ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
antique shop (n) | /ænˈtiːk ʃɒp/ | cửa hàng đồ cổ |
art gallery (n) | /ˈɑːt ɡæləri/ | phòng tranh, triển lãm nghệ thuật |
backyard (n) | /ˌbækˈjɑːd/ | sân sau |
bakery (n) | /ˈbeɪkəri/ | cửa hàng bán bánh mì |
barber (n) | /ˈbɑːbə(r)/ | thợ cắt tóc |
beauty salon (n) | /ˈbjuːti sælɒn/ | cửa hàng làm đẹp |
bus stop (n) | /ˈbʌs stɒp/ | điểm dừng xe buýt |
cathedral (n) | /kəˈθiːdrəl/ | thánh đường, giáo đường |
cemetery (n) | /ˈsemətri/ | nghĩa trang |
charity shop (n) | /ˈtʃærəti ʃɒp/ | cửa hàng từ thiện |
cheap (adj) | /tʃiːp/ | rẻ |
chemist's / pharmacy (n) | /ˈkemɪsts/ /ˈfɑːməsi/ | cửa hàng thuốc |
children's playground (n) | /ˈtʃɪldrənz ˈpleɪɡraʊnd/ | sân chơi trẻ em |
cinema (n) | /ˈsɪnəmɑː/ | rạp chiếu phim |
comfortable (adj) | /ˈkʌmfətəbl/ | thoải mái |
convenient (adj) | /kənˈviːniənt/ | tiện nghi |
crowded (adj) | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
department store (n) | /dɪˈpɑːtmənt stɔː(r)/ | cửa hàng bách hóa |
dress shop (n) | /dres ʃɒp/ | cửa hàng quần áo |
expensive (adj) | /ɪkˈspensɪv/ | đắt |
fantastic (adj) | /fænˈtæstɪk/ | tuyệt vời, đẹp, tuyệt diệu |
fast (adj) | /fɑːst/ | nhanh |
fire station (n) | /ˈfaɪə steɪʃn/ | trạm cứu hỏa |
friendly (n) | /ˈfrendli/ | thân thiện |
general store (n) | /ˌdʒenrəl ˈstɔː(r)/ | cửa hàng tạp hóa |
gift shop (n) | /ˈɡɪft ʃɒp/ | hàng lưu niệm |
greengrocer's (n) | /ˈɡriːnɡrəʊsəs/ | cửa hàng rau quả |
grocery (n) | /ˈɡrəʊsəri/ | cửa hàng tạp hóa |
hairdresser's (n) | /ˈheədresəs/ | hiệu làm tóc |
health centre (n) | /ˈhelθ sentə(r)/ | trung tâm y tế |
heavy (adj) | /ˈhevi/ | nặng, (giao thông) đông đúc |
historic (adj) | /hɪˈstɒrɪk/ | có tính chất lịch sử |
hospital (n) | /ˈhɒspɪtl/ | bệnh viện |
hotel (n) | /həʊˈtel/ | khách sạn |
lamp post (n) | /ˈlæmp pəʊst/ | cột đèn đường |
market (n) | /ˈmɑːkɪt/ | chợ |
memorial (n) | /məˈmɔːriəl/ | đài tưởng niệm |
modern (adj) | /ˈmɒdn/ | hiện đại |
narrow (adj) | /ˈnærəʊ/ | hẹp, nhỏ |
noisy (adj) | /ˈnɔɪzi/ | ồn ào |
palace (n) | /ˈpæləs/ | cung điện |
park (n) | /pɑːk/ | công viên |
peaceful (adj) | /ˈpiːsfl/ | yên bình |
pedestrian subway (n) | /pəˈdestriən ˈsʌbweɪ/ | đường hầm đi bộ |
petrol station (n) | /ˈpetrəl steɪʃn/ | trạm xăng |
police station (n) | /pəˈliːs steɪʃn/ | đồn cảnh sát |
polluted (adj) | /pəˈluːtɪd/ | ô nhiễm |
railway station (n) | /ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃn/ | trạm xe lửa |
restaurant (n) | /ˈrestrɒnt/ | nhà hàng |
shoe shop (n) | /ʃuː ʃɒp/ | cửa hàng giày |
sports shop (n) | /spɔːts ʃɒp/ | cửa hàng đồ thể thao |
statue (n) | /ˈstætʃuː/ | tượng |
suburb (n) | /ˈsʌbɜːb/ | vùng ngoại ô |
temple (n) | /ˈtempl/ | đền, miếu |
town square (n) | /taʊn skweə(r)/ | quảng trường thành phố |
COMPARATIVE ADJECTIVES | SHORT ADJECTIVES | LONG ADJECTIVES |
BASIC RULES |
Tính từ ngắn là những tính từ có 1 hoặc 2 âm tiết. - nice - long - happy Để chuyển sang dạng so sánh ta thêm "r/er" vào cuối tính từ ấy. - nice => nicer - long => longer Nếu tận cùng là "y", thay "y" bằng "ier". - dry => drier - happy => happier |
Tính từ dài là những tính từ có từ 3 âm tiết trở lên. - intelligent - beautiful - expensive Để chuyển sang dạng so sánh ta thêm "more" lên trước tính từ ấy. - intelligent => more intelligent - beautiful => more beautiful |
EXCEPTIONS |
Với các tính từ kết thúc bằng -ed, -ing, -ful, -less, khi chuyển sang dạng so sánh hơn, ta đều coi nó là tính từ dài. - bored => more bored - interesting => more interesting - careful => more careful - helpless => more helpless Với các tính từ kết thúc bằng một nguyên âm đơn + phụ âm đơn, ta gấp đôi phụ âm và thêm "er" - hot => hotter - big => bigger Các tính từ đặc biệt khác - old => older/elder - far => farther/further - good => better - bad => worse |
COMPARISON | |
FORM |
(+) S1 + be + comparative adj + than + S2. (-) S1 + be not + comparative adj + than + S2. (?) Be + S1 + comparative adj + than + S2? |
EXAMPLE |
A house in the city is smaller than a house in the countryside. (Nhà ở thành phố thì nhỏ hơn nhà ở nông thôn.) |
Listen and repeat these words.
/i:/ | sheep | meet | seat | neat |
/ɪ/ | ship | chick | click | Nick |