ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
arrange (v) |
/əˈreɪndʒ/ | sắp xếp |
arranging flowers (phr.) |
/əˈreɪndʒɪŋ ˈflaʊə(r)z/ | cắm hoa |
bird-watching (n) |
/ˈbɜːdwɒtʃɪŋ/ | sự quan sát nhận dạng chim |
chat (v) |
/tʃæt/ | nói chuyện, tán gẫu |
chatting with friends (phr.) |
/tʃætɪŋ wɪð frendz/ | nói chuyện với bạn bè |
collect (v) |
/kəˈlekt/ | thu thập, sưu tập |
collecting dolls (phr.) |
/kəˈlektɪŋ dɒlz/ | sưu tập búp bê |
collecting stamps (phr.) |
/kəˈlektɪŋ stæmps/ | sưu tập tem |
cook (v) |
/kʊk/ | nấu |
cycle (v) |
/ˈsaɪkl/ | đạp xe |
do (v) |
/duː/ | làm |
doing gymnastics (phr.) |
/ˈduːɪŋ dʒɪmˈnæstɪks/ | tập thể dục |
doing sports (phr.) |
/ˈduːɪŋ spɔːts/ | tập thể thao |
do the gardening (phr.) |
/ˈduːɪŋ ðə ˈɡɑːdnɪŋ/ | làm vườn |
go (v) |
/ɡəʊ/ | đi |
going camping (phr.) |
/'ɡəʊɪŋ ˈkæmpɪŋ/ | đi cắm trại |
going mountain-climbing (phr.) |
/'ɡəʊɪŋ ˈmaʊntən klaɪmɪŋ/ | đi leo núi |
going shopping (phr.) |
/'ɡəʊɪŋ ˈʃɒpɪŋ/ | đi mua sắm |
going skateboarding (phr.) |
/'ɡəʊɪŋ ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ | đi trượt ván |
hang out (v) |
/hæŋ aʊt/ | đi chơi |
hanging out with friends (phr.) |
/hæŋɪŋ aʊt wɪð frendz/ | đi chơi với bạn bè |
knitting (n) |
/ˈnɪtɪŋ/ | việc đan len |
listen (v) |
/ˈlɪsn/ | nghe |
listening to music (phr.) |
/ˈlɪsnɪŋ tə ˈmjuːzɪk/ | nghe nhạc |
paint (v) |
/peɪnt/ | vẽ, sơn |
painting (n) |
/peɪntɪŋ/ | bức tranh |
play (v) |
/pleɪ/ | chơi |
playing board games (phr.) |
/pleɪɪŋ bɔːd ɡeɪmz/ | chơi những trò chơi dùng bảng (cờ vua...) |
playing chess (phr.) |
/pleɪɪŋ tʃes/ | chơi cờ |
playing computer games (phr.) |
/pleɪɪŋ kəmˈpjuːtə(r) ɡeɪmz/ | chơi trò chơi trên máy tính |
playing the guitar (phr.) |
/pleɪɪŋ ðə ɡɪˈtɑː(r)/ | chơi đàn ghi ta |
playing the piano (phr.) |
/pleɪɪŋ ðə piˈænəʊ/ | chơi đàn piano |
playing the violin |
/pleɪɪŋ ðə ˌvaɪəˈlɪn/ | chơi đàn violin |
read (v) |
/riːd/ | đọc |
reading books (phr.) |
/riːdɪŋ bʊks/ | đọc sách |
skate (v) |
/skeɪt/ | trượt (ván) |
take (v) |
/teɪk/ | chụp, bắt, lấy |
taking photos (phr.) |
/teɪkɪŋ ˈfəʊtəʊz/ | chụp ảnh |
walk (v) |
/wɔːk/ | đi bộ |
walking the dog (phr.) |
/wɔːkɪŋ ðə dɒɡ/ | dắt chó đi dạo |
watch (v) |
/wɒtʃ/ | xem |
watching television (phr.) | /wɒtʃɪŋ ˈtelɪvɪʒn/ | xem tivi |
UNIT 1: MY HOBBIES
PRESENT SIMPLE | |
FORM |
(+) I, you, we, they + V-inf. (-) I, you, we, they + don't + V-inf. (?) Do + I, you, we, they +
V-inf? |
EXAMPLE | - I go to school. (Tôi đi học.) - She goes to work. (Chị ấy đi làm.) - I don't go to school. (Tôi không đi học.) - She doesn't go to work. (Chị ấy không đi làm.) - Do you go to school? (Cậu đi học phải không?) - Does she go to work? (Chị ấy đi làm phải không?) |
USE | Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen, hoặc hành động lặp đi
lặp lại có tính quy luật. Eg: Mrs. Hoa goes to work every morning. (Cô Hoa đi làm vào mỗi buổi sáng.) |
SIGNALS | Trong câu hiện tại đơn thường có các phó từ chỉ tần suất như: always (luôn luôn), usually (thường
thường), sometimes (thỉnh thoảng), often (thường xuyên), every + thời gian (cứ mỗi + khoảng thời gian),
... Eg: Jane always rides to school. (Jane luôn luôn đạp xe tới trường.) |
FUTURE SIMPLE | |
FORM | (+) S + will + V-inf. (-) S + won't + V-inf. (?) Will + S + V-inf? |
EXAMPLE | - I will do it tomorrow. (Tôi sẽ làm việc đó vào ngày mai.) - She won't have dinner tonight. (Tối nay cô ấy không ăn tối.) |
USE | Ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Eg: Nam will do his homework tomorrow evening. (Tối mai, Nam sẽ làm bài tập về nhà.) |
SIGNALS | Trong câu sử dụng thì tương lai đơn thường xuất hiện những trạng ngữ chỉ thời gian sau: tomorrow (ngày mai), in the future (trong tương lai), next + time (next month (tháng tới), next year (năm tới))... |
VERBS OF LIKING + V-ING | |||||||||
NOTE |
Chúng ta sử dụng động từ dạng V-ing đằng sau những động từ chỉ sự thích/ ghét sau.
|
||||||||
EXAMPLE | - He likes playing sports at recess. (Cậu ấy thích chơi thể thao vào giờ giải lao.) - She hates working overtime. (Cô ấy ghét làm việc ngoài giờ.) |
Listen and repeat these words.
/ə/ | desert /ˈdezət/ | must /məst/ | common /ˈkɒmən/ | injure /ˈɪndʒə(r)/ |
/ɜː/ | bird /bɜːd/ | search /sɜːtʃ/ | third /θɜːd/ | heard /hɜːd/ |