UNIT 1. LEISURE ACTIVITIES

UNIT 1. LEISURE ACTIVITIES

ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
antivirus (n) /ˈæntivaɪrəs/ chống lại virus
bead (n) /biːd/ hạt chuỗi
button (n) /'bʌtn/ khuy
comedy (n)  /ˈkɒmədi/ hài kịch
check out (v) /tʃek aʊt/ xem kĩ
comfortable (adj) /ˈkʌmftəbl/ thoái mái
comic book (n) /ˈkɒmɪk bʊk/ truyện tranh
craft kit (n) /krɑːft kɪt/ bộ dụng cụ thủ công
do DIY (v) /duː diː aɪ ˈwaɪ/ tự làm các công việc thủ công
drama (n) /ˈdrɑːmə/ kịch
generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/ thế hệ
go out with friend (v) /ɡəʊ aʊt wɪð frend/ đi chơi với bạn
go shopping (v) /ɡəʊ ˈʃɒpɪŋ/ đi mua sắm
go to the movies (v) /ɡəʊ tə ðə ˈmuːvi/ đi xem phim
harmful (adj)/ˈhɑːmfl/ độc hại
leisure (n) /ˈleʒə(r)/ sự nhàn rỗi
listen to music (v) /ˈlɪsn tə ðə ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc
make crafts (v) /meɪk ˈkrɑːfts/ làm đồ thủ công
make friends (v) /meɪk frend/ kết bạn
make origami (v) /meɪk ˌɒrɪˈɡɑːmi/ gấp giấy
melody (n) /ˈmelədi/ giai điệu (âm nhạc)
novel (n) /ˈnɒvl/ cuốn tiểu thuyết
personal information (n) /ˈpɜːsənl ˌɪnfəˈmeɪʃn/ thông tin cá nhân
play an instrument (v) /pleɪ æn ˈɪnstrəmənt/ chơi nhạc cụ
play sport (v) /pleɪ spɔːt/ chơi thể thao
play video games (v) /pleɪ ˈvɪdiəʊ ɡeɪmz/ chơi điện tử
poetry (n) /ˈpəʊətri/ thơ ca
read (v) /riːd/ đọc (sách, báo)
reality show (n) /riˈæləti ʃəʊ/ chương trình truyền hình thực tế 
relaxing (adj) /rɪˈlæksɪŋ/  thư giãn
skateboard (n) /ˈskeɪtbɔːd/ trò lướt ván
software (n) /ˈsɒftweə(r)/ phần mềm
spare time (n) /speə(r) taɪm/ thời gian rảnh
sticker (n) /ˈstɪkə(r)/ nhãn dãn có hình
stranger (n) /ˈstreɪndʒə(r)/ người lạ 
surf the Internet (v) /sɜːf ðə ˈɪntənet/ lướt net
technology (n) /tekˈnɒlədʒi/ công nghệ
texting (n) /ˈtekstɪŋ/ nhắn tin
trick (n) /trɪk/ thủ thuật
update (v)  /ˌʌpˈdeɪt/ cập nhật
virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/ ảo (không có thực)
watch TV (v) /wɒtʃ ˌtiː ˈviː/ xem ti vi
window shopping (n) /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/ ngắm hàng hóa trưng bày 
wool (n) /wʊl/ len
FORM USES EXAMPLE  NOTE








Verbs of liking + V-ing/ to-infinitive.

- Khi một động từ theo sau một động từ khác, động từ đó buộc phải ở dạng V-ing hoặc to V.

Verb Meaning

enjoy

fancy

like

love

adore

detest

dislike

hate

thích thú

thích

thích

yêu thích

mê, thích mê

ghét

không thích

ghét

- I love swimming but I hate jogging.

- They always enjoy visiting their friends.

- Do you fancy going for a walk?

- I wouldn't mind staying up late tonight.

- I love playing football with my friends. = I love to play football with my friends.

- Một số động từ sau có thể được dùng với cả V-ing hoặc V-infinitive mà không có sự thay đổi nhiều về ý nghĩa.

Verb Meaning

begin

bear

stand

continue

hate

like

love

prefer

propose

start

bắt đầu, khởi đầu

mang theo, ôm, chịu đựng 

giữ vững, chịu đựng

tiếp tục, tiếp nối

ghét

thích

yêu

thích hơn

đề nghị, đề cử

bắt đầu, khởi đầu

/br/
EXAMPLES  PRONUNCIATION MEANING
break (v)/breɪk/ làm gãy, bẻ gãy
bring (v) /brɪŋ/ mang
brother (n) /ˈbrʌðə(r)/ anh/ em trai
brown (adj) /braʊn/ màu nâu
/pr/
EXAMPLES PRONUNCIATION MEANING
price (n) /praɪs/ giá cả
pride (n) /praɪd/ sự tự hào
private (adj) /ˈpraɪvət/ riêng tư
practice (v) /ˈpræktɪs/ thực hành
praise (v) /preɪz/ khen ngợi
 
Hoàn thành
0 bình luận