ADJECTIVES | Tính từ

BÀI 4: ADJECTIVES (TÍNH TỪ)


1. Chức năng chính:

Tính từ (adjective) là loại từ được sử dụng để mô tả, tả trạng thái, tính chất của danh từ hoặc đại từ.

2. Vị trí:

- Trước danh từ: She is a beautiful girl.

- Sau danh từ:

+ Chỉ sự đo lường, tuổi tác: She is 10 years old./ This table is two meter long.

+ Tính từ có tiếp đầu ngữ “a”: asleep (đang ngủ), awake (thức), alive (còn sống), alike (giống nhau)...: I saw my sister asleep on the floor.

+ Bổ nghĩa cho túc từ: We should keep our room clean.

- Sau linking verbs: be, become, feel, look, taste, sound, smell, seem, get, appear,...

Eg. I feel hot today.

He is handsome.

- Sau trạng từ: The story is very interesting.

- Sau đại từ bất định: something, someone/somebody, anyone/anybody, nothing, no one, nobody.

Eg. Do you have anything important to tell me?

3. Tính từ dùng như danh từ

THE ADJ → NOUN

Eg. The poor, the rich, the old, the deaf,...

The rich should help the poor.

4. Phân từ dùng như tính từ 

- Những động từ có dạng tinh từ “ing/ed” thường mang tính chất làm cho ai như thế nào.

- Ai như thế nào → ed/ tính chất của vật ấy như thế nào → ing

+ to interest - interesting - interested

+ to amaze - amazing - amazed

+ to excite - exciting - excited.

=> -ing/-ed

Eg. His story amazed me. (làm cho ai ngạc nhiên) - Câu chuyện của a ấy làm cho tôi ngạc nhiên. 

→ I was amazed at/ by his story.  (Anh ấy bị ngạc nhiên bởi câu chuyện -> bị động -> ed)

→ His story was amazing. (Câu chuyện mang tính chất ngạc nhiên, làm tôi ngạc nhiên - chủ động → ing)

5. Trật tự của tính từ

OPSACOMP 

- Opinion (ý kiến): nhận định (beautiful, nice, ugly, bad….)

- Size (kích cỡ): long, short,...

- Age (tuổi)

- Color (màu sắc): red, white,...

- Origin (nguồn gốc): Vietnamese, English,...

- Purpose (mục đích)

Eg. The woman is a beautiful tall young Latin girl.

Đôn tập  hiểuu n kiến thức về tính từ, các bạn hãy xem video dưới đây:

Practice 1: Descriptive Adjectives (Tính từ miêu tả)

Choose the correct answer | Chọn đáp án đúng

Practice 2: Adjectives with -ING and -ED
Choose the correct answer | Chọn đáp án đúng
- Tính từ đuôi -ING dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
- Tính từ đuôi -ED dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.

Test liveworksheet: Test 1  Test 02

Practice 3: Trật tự tính từ (Adjective Orders)

Test liveworksheetTest 01

Practice 4: Demonstrative adjectives (Tính từ chỉ định)
Fill in the blank using this, that, these, those | Điền vào chỗ trống this, that, these, those
Hoàn thành
0 bình luận