NOUN | Danh từ _ Lý thuyết

BÀI 1: DANH TỪ


1. Danh từ đếm được

1.1. Hình thức số ít: a/an + N

- "a" đứng trước danh từu số ít bắt đầu bằng một phụ âm.

Ex. a book, a pen, ...

- "an" đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng một nguyên âm. (uể oải)

Ex. an example, an orange, an egg, an umbrella, an island, ...

Ngoại lệ:

a university, an hour, an honest man. 

(Đây là vì phiên âm của university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ => bắt đầu bằng "j" 1 phụ âm => "a"

Tương tự: hour /ˈaʊər/,  honest /ˈɑːnɪst/)

1.2. Hình thức số nhiều:

1.2.1. Hợp qui tắc: N+s/es

Ex: books, pens, boxes, ...

s/es: 

Ông CHín Sửa Xe SHZách  => Nếu danh từ kết thúc bằng "o,ch,x,sh,z" thì thêm "es" vào sau danh từ.

Vd: bus → five buses; tomato → some tomatoes

Một số quy tắc khác: 

  • Một số danh từ có nguồn gốc từ nước ngoài:

 piano → pianos, radio → radios, photo → photos

  • Những danh từ tận cùng là “f” → ves

thief → thieves; shelf → shelves

  • Những danh từ tận cùng là “y” → ies

fly → flies, baby → babies, city → cities

  • Tuy nhiên nếu “y” đứng sau 1 nguyên âm → chỉ thêm “s”

boy → boys; day→ days; toy → toys

Một số danh từ không theo quy tắc chung:

man → men; woman → women; child → children; tooth → teeth; foot → feet; 

sheep → sheep

2. Danh từ không đếm được

C1. salt, water, milk (nói chung chung)

C2: the salt, the water, the milk (nếu đã biết, chỉ cụ thể)

  • Đặc điểm: 

- Không có hình thức số nhiều (s/es)

- Không dùng với a/an/one/two…

- Có thể đi với một số từ chỉ định lượng + of

a bottle of water, two liters of milk, a sheet of paper, a bar of chocolate…..

Singular - Plural Noun

Noun-number, an interactive worksheet by Riju
liveworksheets.com
GAME 1: Singular - Plural Noun

Irregular Plural Noun

GAME: Irregular Plural Noun

Countable vs Uncountable Noun

GAME: Countable vs Uncountable Noun

Hoàn thành
0 bình luận