Tham khảo các lộ trình IELTS
LỘ TRÌNH IELTS TỪ 0-6.0
Với những bạn mới bắt đầu ôn luyện cho kỳ thi IELTS hẳn các bạn sẽ cảm thấy khó khăn và sẽ tự hỏi làm sao để xây dựng lộ trình học IELTS hiệu quả mà chi tiết phải không nào?
Vậy thì bài viết dưới đây, Learning247 sẽ giúp bạn xây dựng lộ trình ôn và luyện thi IELTS nhé!
Lộ trình học IELTS sẽ bất đầu được xây dựng ngay từ việc các bạn cần phân bổ thời gian học sao cho hợp lý. Lúc này bạn cần xác định đâu là mục tiêu của mình và mình cần bao nhiêu thời gian để hoàn thành được mục tiêu đó. Và cũng chính bởi lịch học khoa học sẽ giúp bạn không những có thành tích tốt hơn mà còn có thể đánh giá được bản thân sau mỗi khoảng thời gian ôn luyện.
Các bạn có thể tham khảo lộ trình sau của IELTS Learning247
Mỗi ngày bạn có thể dành ra 3-4 tiếng để tự học các kỹ năng và ôn luyện cho kỳ thi IELTS của mình.
Đây là giai đoạn cơ bản để bạn có thể bắt đầu xây dựng các nền tảng về ngữ pháp, từ vựng và phát âm. Các bạn có thể tham khảo các cuốn sách sau với giai đoạn này:
Làm chủ Ngữ âm tiếng Anh, Tree or Three Elementary (Cambridge) - sách phát âm
Bên cạnh đó, nhớ luyện tập hàng ngày và dành ra ngày chủ nhật để lấy lại tinh thần chiến đấu nhé. Chi tiết lộ trình luyện thi IELTS từ 0-3.0 như sau:
Bài học |
Phát âm |
Ngữ pháp |
Từ vựng |
1 |
Nguyên âm đơn và nguyên âm kép |
từ loại cơ bản trong tiếng Anh (danh từ, động từ, tính từ) |
tên các quốc gia |
2 |
Phụ âm |
danh từ đếm được (số ít+số nhiều)/ không đếm được |
từ vựng nghề nghiệp (JOBS) |
3 |
Phụ âm |
cấu trúc câu "S+tobe+adj" và cụm danh từ "adj+N" |
các tính từ thường gặp 1 (FEELINGS & EMOTIONS 1) |
4 |
Trọng âm từ và câu |
cấu trúc câu "S+tobe+(a/an)+adj+N(s/es)" |
các tính từ thường gặp 2 (DESCRIBING THINGS) |
5 |
Âm cuối và âm nối |
cấu trúc câu "S+V+O" |
các động từ thường gặp 1 (PERSONAL INFORMATION 1) |
6 |
Ôn tập âm và ngữ điệu |
thì hiện tại đơn |
các động từ thường gặp 2 (PERSONAL INFORMATION 2) |
7 |
Đại từ phản thân, đại từ chỉ người, đại từ sở hữu |
từ vựng thành viên gia đình, cách đọc số (FAMILY) |
|
8 |
Đại từ chỉ định, mạo từ |
từ vựng đồ vật quanh ta (THINGS AROUND ME) |
|
9 |
Thì hiện tại tiếp diễn |
trạng từ tần suất, các hoạt động hàng ngày (DAILY ACTIVITIES) |
|
10 |
Quy tắc dạng của động từ |
cụm động từ chỉ hoạt động giải trí (FUN ACTIVITIES) |
|
11 |
Cấu trúc "there+tobe" + many, much, a lot of/ lots of |
từ vựng thức ăn, đồ uống (FOOD & DRINKS 1) |
|
12 |
Câu mệnh lệnh |
các địa điểm trên phố, giới từ chỉ vị trí (PLACES IN TOWN) |
|
13 |
Câu đề nghị, xin phép |
phương tiện giao thông, các hoạt động khi đi du lịch (TRAVELLING & TRANSPORTATION) |
|
14 |
Thì tương lai đơn, tương lai gần & HTTD chỉ tương lai |
từ vựng các kế hoạch cuộc đời (LIFE PLANS) |
|
15 |
Thì quá khứ đơn (to be) và used to |
tính từ đuôi -ed và -ing (FEELINGS & EMOTIONS 2) |
|
16 |
Thì quá khứ đơn (động từ có quy tắc & bất quy tắc) |
cụm động từ chỉ thói quen tốt&xấu (GOOD & BAD HABITS) |
|
17 |
Thì quá khứ tiếp diễn, when, whereas và while |
phrasal verbs thường gặp (WEATHER & SEASONS) |
|
18 |
Thì hiện tại hoàn thành |
hoạt động trong cuộc đời (LIFE EVENTS) |
|
19 |
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
trải nghiệm cuộc sống (LIFE EXPERIENCE) |
|
20 |
Động từ khuyết thiếu, câu yêu cầu |
cụm từ dùng trong quy định (RULES) |
|
21 |
Câu cảm thán, such, so |
tính từ khen, chê (PERSONALITIES) |
|
22 |
Have/ has got |
cụm từ mô tả ngoại hình (APPEARANCE) |
|
23 |
some, any, enough, too...to |
từ chỉ đồ ăn, thức uống (FOOD & DRINKS 2) |
|
24 |
So sánh hơn, so sánh nhất, one of the… |
tính từ thường gặp khi đi du lịch (OPINIONS) |
|
25 |
So sánh bằng, ôn tập so sánh hơn |
tính từ chỉ cuộc sống ở quê và đô thị (COUNTRY & CITY LIFE) |
|
26 |
So sánh kép + trạng từ thường gặp ở đầu câu |
điều phải làm trước khi chết (BUCKET LIST) |
|
27 |
Câu đề nghị lịch sự |
danh từ và tính từ chỉ thể loại phim/ sách (BOOK & MOVIE GENRES) |
|
28 |
Would like/ love, prefer, would rather |
các cách nói thích (EXERCISES) |
|
29 |
also, as well, too |
các môn thể thao (SPORTS) |
|
30 |
Đưa lời khuyên |
từ vựng về sức khỏe (HEALTH PROBLEMS) |
|
31 |
Liên từ FANBOYS |
cách kéo dài câu trả lời bằng WH + Trả lời speaking part 1 |
Ở giai đoạn tiếp theo của lộ trình học tiếng Anh IELTS, các bạn sẽ rèn luyện thêm các kỹ năng để phục vụ cho bài thi. Hãy luôn ghi nhớ rằng việc nâng cao vốn từ vựng là rất cần thiết cho quá trình học ôn cho kỳ thi IELTS. Các bạn có thể tham khảo các cuốn sách sau:
English grammar in use Intermediate (Cambridge) - sách ngữ pháp trung cấp
Lộ trình học ở giai đoạn này như sau:
Bài học |
Ngữ pháp |
Từ vựng |
Kỹ năng |
1 |
Phân biệt hiện tại hoàn thành (HTHT) và quá khứ đơn giản (QKĐG). Động từ có quy tắc&bất quy tắc |
mô tả cụ thể công việc/ học tập (WORKING & LEARNING) |
đọc và tóm tắt ý chính (SKIM & GIVE HEADINGS) |
2 |
Quá khứ hoàn thành + liên từ after, before |
mô tả mối quan hệ (RELATIONSHIPS) |
nghe tìm thông tin cơ bản về: ai, ở đâu, cái gì, như thế nào (LISTEN FOR GISTS) |
3 |
Đưa dự đoán tương lai |
công nghệ (TECHNOLOGY) |
đọc và tóm tắt ý chính (SKIM & GIVE HEADINGS) |
4 |
Điều kiện loại 0, loại 1 |
khoa học (SCIENCE) |
nghe tìm thông tin cơ bản về: ai, ở đâu, cái gì, như thế nào (LISTEN FOR GISTS) |
5 |
Liên từ since, as, because, because of |
hàng xóm và quê hương (HOMETOWN & NEIGHBOURS) |
đâu là từ khóa quan trọng trong bài đọc (SCAN FOR KEY WORDS) |
6 |
Liên từ chỉ mục đích in order to, so, so that, so as to |
trạng từ chỉ tần xuất dạng nâng cao + từ vựng về sách (READING BOOKS) |
nghe và tóm tắt được các phần chính trong bài (LISTEN FOR MAIN IDEAS) |
7 |
Liên từ as long as, as soon as, as far as |
từ vựng về mạng (INTERNET) |
đọc và tìm từ khóa trong bài (SCAN FOR KEY WORDS) |
8 |
Liên từ even if, even though, although, though |
từ vựng về mua sắm (SHOPPING) |
nghe và tóm tắt được các phần chính trong bài (LISTEN FOR MAIN IDEAS) |
9 |
Liên từ both...and..., not only...but also... |
từ vựng về thời trang (FASHION) |
đọc và vẽ được sơ đồ tóm tắt nội dung có ý chính và ý phụ (READ & SUMMARIZE) |
10 |
Liên từ either...or..., neither...nor... |
từ vựng về thiên nhiên (NATURE) |
tổng quan các dạng bài nghe trong đề thi |
11 |
Câu điều kiện loại 2 |
từ vựng về âm nhạc (MUSIC) |
tổng quan các dạng bài đọc trong đề thi |
12 |
Câu if it weren't for... |
từ vựng về người nổi tiếng (IDOLS) |
chiến thuật làm dạng bài nghe Completing forms and tables |
13 |
Câu if it hadn't been for… |
từ vựng về thành tựu khoa học loài người (INVENTIONS) |
chiến thuật làm dạng bài đọc Multiple choice questions |
14 |
Câu tường thuật |
từ vựng về hành tinh (PLANETS) |
luyện tập bài nghe Completing forms and tables |
15 |
Câu bị động thì hiện tại |
từ vựng về động vật (ANIMALS) |
luyện tập bài đọc MCQs |
16 |
Câu bị động thì quá khứ |
từ vựng về môi trường (ENVIRONMENT) |
chiến thuật làm dạng bài nghe Multiple choice questions |
17 |
Câu bị động thì tương lai |
từ vựng về quà tặng (GIFTS) |
chiến thuật làm dạng bài đọc Completing tables and flow charts |
18 |
Mệnh đề quan hệ |
từ vựng về điện ảnh (PHOTOGRAPHS) |
luyện tập dạng bài nghe Multiple choice questions |
19 |
Mệnh đề quan hệ rút gọn |
từ vựng về ấn tượng ban đầu (FIRST IMPRESSION) |
luyện tập dạng bài đọc Completing tables and flow charts |
20 |
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ |
từ vựng về giấc ngủ và stress (SLEEPING & STRESS) |
chiến thuật làm dạng bài nghe matching/ labeling |
21 |
Chiến thuật làm dạng bài đọc True/ False/ Not given; Yes/ No/ Not given + luyện tập |
||
22 |
Luyện tập dạng bài nghe matching/ labeling, cách chữa đề đọc bằng table of words |
||
23 |
Chiến thuật làm dạng bài đọc matching headings + luyện tập |
||
24 |
Luyện tập đề nghe part 1 + cách chữa đề nghe part 1 |
||
25 |
Chiến thuật làm dạng bài đọc matching features + luyện tập |
||
26 |
Luyện tập đề nghe part 2 + cách chữa đề nghe part 2 |
||
27 |
Chiến thuật làm dạng bài đọc matching sentence endings + luyện tập |
||
28 |
Luyện tập đề nghe part 3 + cách chữa đề nghe part 3 |
||
29 |
Chiến thuật làm dạng bài đọc sentence completion + luyện tập |
||
30 |
Luyện tập đề nghe part 4 + cách chữa đề nghe part 4 |
||
31 |
Chiến thuật làm dạng bài đọc summary/ note completion + luyện tập |
Trong lộ trình ôn IELTS, giai đoạn 4.0-5.0 được đánh giá là khá quan trọng. Để tiếp tục nâng cao kỹ năng của mình, bạn có thể tham khảo những cuốn sách sau:
Cambridge grammar for IELTS - ngữ pháp chuyên đề về IELTS
Dưới đây là lộ trình luyện thi IELTS chi tiết của level 3:
Bài học |
Ngữ pháp |
Từ vựng |
Kỹ năng |
1 |
Thì hiện tại |
tiền tố |
tổng quan đề thi nói + ngữ âm nâng cao + luyện nghe sách Tactics |
2 |
Thì quá khứ |
hậu tố của danh từ |
tổng quan đề thi viết + luyện đề sách Complete IELTS 1 |
3 |
Thì tương lai |
hậu tố của tính từ |
cách mở rộng câu trả lời speaking + ngữ âm nâng cao + luyện nghe sách Tactics |
4 |
Thì hoàn thành |
danh từ ghép |
từ vựng cho writing task 1 + chữa bài luyện đề sách Complete IELTS |
5 |
Ngữ pháp của danh từ |
collocation |
luyện tập speaking part 1 + ngữ âm nâng cao + luyện nghe sách Tactics |
6 |
Ngữ pháp của đại từ |
danh từ/ động từ/ tính từ/ giới từ |
luyện viết introduction cho writing task 1 + luyện đề sách Complete IELTS 2 |
7 |
Tính từ & trạng từ |
phrasal verbs |
speaking part 2 (mô tả vật, đồ vật) + ngữ âm nâng cao + luyện nghe sách Tactics |
8 |
Các loại so sánh |
idioms |
mô tả biểu đồ hình tròn (pie chart) writing task 1 + chữa bài luyện đề sách Complete IELTS |
9 |
Động từ khuyết thiếu |
make, do, have, take |
speaking part 2 (mô tả người) + ngữ âm nâng cao + luyện nghe sách Tactics |
10 |
Câu điều kiện |
give, keep, break, catch, see |
biểu đồ đường (line graph) writing task 1 + luyện đề sách Complete IELTS 3 |
11 |
Câu bị động nâng cao |
go, get |
speaking part 2 (mô tả địa điểm) + ngữ âm nâng cao + luyện nghe sách Tactics |
12 |
Liên kết ý (time & sequence, addition & contrast) |
biểu đồ hình cột (bar graph) writing task 1 + chữa bài luyện đề sách Complete IELTS |
|
13 |
Liên kết ý (similarities & differences, reason, purpose & result) |
speaking part 2 (mô tả sự kiện) + ngữ âm nâng cao + luyện nghe sách Tactics |
|
14 |
Danh từ hóa (nominalizations) |
bảng biểu (table) writing task 1 + luyện đề sách Complete IELTS 4 |
|
15 |
Formal&informal language |
speaking part 2 (mô tả hoạt động) + ngữ âm nâng cao + luyện nghe sách Tactics |
|
16 |
Paraphrasing skills |
giản đồ (diagram) writing task 1 + chữa bài luyện đề sách Complete IELTS |
|
17 |
Vague language, fillers |
speaking part 2 (mô tả sở thích) + ngữ âm nâng cao + luyện nghe sách Tactics |
|
18 |
Synonyms |
chủ đề nông nghiệp (AGRICULTURE) |
bí kíp làm writing task 2 + luyện đề sách Complete IELTS 5 |
19 |
Cách đưa quan điểm |
chủ đề thế hệ (GENERATIONS) |
bí kíp trả lời speaking part 3 + ngữ âm nâng cao + luyện nghe sách Tactics |
20 |
Antonyms |
chủ đề ẩm thực (CUISINE) |
tư duy ý tưởng & sắp xếp ý vào đoạn văn trong writing task 2 + chữa bài luyện đề sách Complete IELTS |
21 |
Chủ đề sự nghiệp (CAREER) |
luyện tập câu hỏi lựa chọn trong speaking part 3 + luyện nghe sách Tactics + luyện đề sách Complete IELTS 6 |
|
22 |
Chủ đề doanh nghiệp, bán hàng, tài chính (BUSINESS, SALES, MARKETING, FINANCE) |
luyện tập câu hỏi về quan điểm trong writing task 2 + chữa bài luyện đề sách Complete IELTS |
|
23 |
Chủ đề nghệ thuật: âm nhạc, phim ảnh, văn học, hội họa (ARTS) |
luyện tập câu hỏi về tầm quan trọng trong speaking part 3+ luyện nghe sách Tactics + luyện đề sách Complete IELTS 7 |
|
24 |
Chủ đề liên lạc, thông tin (COMMUNICATION & TECHNOLOGY) |
luyện tập câu hỏi về lợi/ hại, ưu/ khuyết điểm trong writing task 2 + chữa bài luyện đề sách Complete IELTS |
|
25 |
Chủ đề luật pháp, tội phạm (LAW & CRIME) |
luyện tập câu hỏi về sự phổ biến trong speaking part 3 (what's the most important...?)+ luyện nghe sách Tactics + luyện đề sách Complete IELTS 8 |
|
26 |
Chủ đề chiến tranh và hòa bình (WAR & PEACE) |
luyện tập câu hỏi về thảo luận (discuss both views) trong writing task 2 + chữa bài luyện đề sách Complete IELTS |
|
27 |
Chủ đề chính trị và giáo dục (POLITICS & EDUCATION) |
luyện tập câu hỏi về sự khác biệt trong speaking part 3 + luyện nghe sách Tactics + luyện đề sách Complete IELTS 9 |
|
28 |
Chủ đề đô thị hóa (URBANIZATION) |
luyện tập câu hỏi về nguyên nhân, vấn đề, giải pháp trong writing task 2 + chữa bài luyện đề sách Complete IELTS |
|
29 |
Chủ đề phát triển thể chất và tinh thần (MENTAL & PHYSICAL DEVELOPMENT) |
luyện tập câu hỏi về sự thay đổi/ xu hướng trong speaking part 3 + luyện nghe sách Tactics + luyện đề sách Complete IELTS 10 |
|
30 |
Làm 1 đề actual test |
Ở giai đoạn này chắc hẳn các bạn đã nắm vững được cấu trúc của bài thi, nên với giai đoạn này các bạn có thể đọc thêm những cuốn sách dưới đây nhé!
Speaking for IELTS