UNIT 2. CITY LIFE

UNIT 2: CITY LIFE

ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
jet lag (n) /ˈdʒet læɡ/ sự mệt mỏi sau một chuyến bay dài
fabulous (adj) /ˈfæbjələs/ thần thoại
ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/ cổ kính
feature (n) /ˈfiːtʃə(r)/ điểm đặc trưng
convenient (adj) /kənˈviːniənt/ thuận tiện, thuận lợi
reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy
metropolitan (adj) /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ trung tâm
multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ đa văn hóa
variety (n) /vəˈraɪəti/ sự đa dạng
education (n) /ˌedʒuˈkeɪʃn/ sự giáo dục
university (n) /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ trường đại học
exchange student (n) /ɪksˈtʃeɪndʒ ˈstjuːdnt/ sinh viên thuộc diện trao đổi du học sinh
maize (n) /meɪz/ ngô, bắp
boom (v) /buːm/ tăng vọt
inhabitant (n) /ɪnˈhæbɪtənt/ dân cư
megacity (n) /ˈmeɡəsɪti/ siêu đô thị
staggering (adj) /ˈstæɡərɪŋ/  gây sửng sốt, làm kinh ngạc
majority (n) /məˈdʒɒrəti/ đa số, phần lớn
developing nation (n) /dɪˈveləpɪŋ ˈneɪʃn/ quốc gia đang phát triển
dash (v) /dæʃ/ va chạm, lao tới
infrastructure (n) /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ cơ sở hạ tầng
strain (n) /streɪn/ gánh nặng, sự căng thẳng
overpopulation (n) /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ sự đông dân, quá tải về dân số
decent (adj) /ˈdiːsnt/ hợp với khuôn phép
afford (v) /əˈfɔːd/  có khả năng chi trả
adequate (adj) /ˈædɪkwət/  phù hợp, đầy đủ
slum (n) /slʌm/  nhà ổ chuột
catastrophic (adj) /ˌkætəˈstrɒfɪk/ thảm khốc, thê thảm
newsagent (n) /ˈnjuːzeɪdʒənt/ người bán báo
itinerary (n) /aɪˈtɪnərəri/  hành trình, con đường đi
PHÂN BIỆT
TÍNH TỪ NGẮN VÀ TÍNH TỪ DÀI
Tính từ ngắn (Short adjectives) (Trong bài này kí hiệu là S-adj)Tính từ dài (Long adjectives) (Trong bài này kí hiệu là L-adj)

- Là tính từ có một âm tiết.

Eg: red, long, short, hard...

- Là tính từ có từ hai âm tiết trở lên.

Eg: beautiful, friendly, humoroo

TRẠNG TỪ NGẮN VÀ TRẠNG TỪ DÀI
Trạng từ ngắn (Short adverbs) (Trong bài này kí hiệu là S-adv)Trạng từ dài (Long adverbs) (Trong bài này kí hiệu là L-adv)

- Là trạng từ có một âm tiết.

Eg: hard, fast, near, far...

- Là trạng từ có hai âm tiết trở lên.

Eg: quickly, interestingly, tiredly

SO SÁNH BẰNG VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
FORM

S1 + V + as + adj/adv + as S2 + auxiliary V.

S1 + V + as + adj/adv + as S2 + O/ N/ pronoun.

EXAMPLE

- She is as tall as I am. = She is as tall as me. (Cô ấy cao bằng tôi.)

- He runs as quickly as I do. = He runs as quickly as me. (Anh ấy chạy nhanh như tôi.)

- Your dress is as long as my dress. = Your dress is as long as mine. (Chiếc váy của bạn cũng dài như của tôi.)

SO SÁNH HƠN VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ NGẮN
FORM

S1 + V + S-adj/ S-adv + "er" + than + S2 + auxiliary V.

S1 + V + S-adj/ S-adv + "er" + than + O/ N/ pronoun.

EXAMPLE

- This book is thicker than that one. (Cuốn sách này dày hơn cuốn sách đó.)

- They work harder than I do. (Họ làm việc chăm chỉ hơn tôi.)

SO SÁNH HƠN VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ DÀI
FORM

S1 + V + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + auxiliary V.

S1 + V + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ pronoun.

EXAMPLE

- He is more intelligent than I am. = He is more intelligent than me. (Anh ấy thông minh hơn tôi.)

- My friend did the test more carefully than I did. = My friend did the test more carefully than me. (Bạn tôi đã làm bài kiểm tra cẩn thận hơn tôi.)

SO SÁNH NHẤT VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ NGẮN
FORM

S1 + V + the + S-adj/ S-adv + "er".

EXAMPLE

- It is the darkest time in my life. (Đó là khoảng thời gian đen tối nhất trong cuộc đời tôi.)

- He runs the fastest in my class. (Anh ấy chạy nhanh nhất trong lớp của tôi.)

SO SÁNH NHẤT VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ DÀI
FORM

S1 + V + the most+ L-adj/ L-adv.

EXAMPLE

- She is the most beautiful girl I've ever met. (Cô ấy là cô gái xinh đẹp nhất mà tôi từng gặp.)

- He drives the most carelessly among us. (Anh ta lái xe bất cẩn nhất trong số chúng tôi.)

IMPORTANT NOTES

Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là "y, le, ow, er" khi sử dụng ở so sánh hơn hay so sánh nhất chúng được áp dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

Tính từSo sánh hơnSo sánh nhất
happyhappierthe happiest
simplesimplerthe simplest
narrownarrowerthe narrowest
cleverclevererthe cleverest

Eg: 

- Now they are happier than before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước.)

Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng dạng so sánh hơn và so sánh nhất.

Tính từSo sánh hơnSo sánh nhất
good/ wellbetterthe best
badworsethe worst
much/ manymorethe most
a little/ littlelessthe least
farfarther/ furtherthe farthest/ the furthest

Hầu hết các đại từ nhân xưng đều có dạng phát âm chuẩn nhấn mạnh và dạng yếu. Thông thường, ta dùng dạng yếu, nhưng nếu đại từ nhân xưng được nhấn mạnh là bởi nó đặc biệt quan trọng hoặc bởi vì người nói muốn thể hiện sự tương phản.

Eg:

A: Who did this?

B: Not me. She did it.

LIFE IN THE CITY

Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...
  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


 
Hoàn thành
0 bình luận