ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
access (n) | /ˈækses/ | sự truy cập |
beehive (n) | /ˈbiːhaɪv/ | tổ ong |
blackberry (n) | /ˈblækbəri/ | dâu tây |
bloom (v,n) | /bluːm/ | (sự) nở hoa |
brave (adj) | /breɪv/ | dũng cảm |
buffalo (n) | /ˈbʌfələʊ/ | con trâu |
buffalo-drawn cart (n) | /ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/ | xe bò kéo |
camel (n) | /ˈkæml/ | con lạc đà |
cattle (n) | /ˈkætl/ | gia súc |
climb a tree (v) | /klaɪm ə triː/ | leo cây |
collect water (v) | /kəˈlekt ˈwɔːtə(r)/ | đi lấy nước |
convenient (adj) | /kənˈviːniənt/ | thuận tiện |
country folk (n) | /ˈkʌntri fəʊk/ | người nông thôn |
crowded (adj) | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
densly populated (adj) | /densli ˈpɒpjʊleɪtɪd/ | đông dân |
disturb (v) | /dɪˈstɜːb/ | làm phiền |
dry the rice (v) | /draɪ ðə raɪs/ | phơi thóc |
education (n) | /ˌedʒuˈkeɪʃn/ | sự giáo dục |
electricity (n) | /ɪˌlekˈtrɪsəti/ | điện |
entertainment centre (n) | /ˌentəˈteɪnmənt ˈsentə(r)/ | trung tâm giải trí |
envious (adj) | /ˈenviəs/ | ghen tị |
exciting (adj) | /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | thú vị |
explore (v) | /ɪkˈsplɔː(r)/ | khám phá |
facility (n) | /fəˈsɪləti/ | cơ sở vật chất |
fly a kite (v) | /ˈflaɪɪŋ ə kaɪt/ | thả diều |
generous (adj) | /ˈdʒenərəs/ | hào phóng |
grow up (v) | /grəʊ ʌp/ | trưởng thành |
harvest time (n) | /ˈhɑːvɪst taɪm/ | mùa gặt |
hay (n) | /heɪ/ | cỏ khô |
herding (n) | /ˈhɜːdɪŋ/ | chăn nuôi |
inconvenient (adj) | /ˌɪnkənˈviːniənt/ | bất tiện |
interesting (adj) | /ˈɪntrəstɪŋ/ | thú vị |
nomadic (adj) | /nəʊˈmædɪk/ | có tính du mục |
opportunity (n) | /ˌɒpəˈtjuːnəti/ | cơ hội |
optimistic (adj) | /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ | lạc quan |
paddy field (n) | /ˈpædi fiːld/ | cánh đồng lúa |
peaceful (adj) | /ˈpiːsfəl/ | bình yên |
pole (n) | /pəʊl/ | cái sào |
ride a horse (v) | /raɪd ə hɔːs/ | cưỡi ngựa |
tent (n) | /tent/ | lều trại |
tradition (n) | /trəˈdɪʃn/ | truyền thống |
vacation (n) | /vəˈkeɪʃn/ | kì nghỉ |
vast (adj) | /vɑːst/ | rộng lớn |
Comparative form of short adjectives (Dạng so sánh hơn của tính từ ngắn) | Comparative form of long adjectives (Dạng so sánh hơn của tính từ dài) | |
SIGN | Tính từ ngắn là những tính từ dạng ngắn (chỉ có một âm tiết) hoặc những tính từ có 2 âm tiết trở lên nhưng có tận cùng là y, er, ow, et. | Tính từ có từ 2 âm tiết trở lên trừ những trường hợp ở trên được coi là tính từ dài. |
FORM | S1 + be + adj + er + than + S2. | S1 + be + more + adj + than + S2. |
EXAMPLE | - Summer is hotter than winter. (Mùa hè nóng hơn mùa đông.) - They are happier than their parents. (Họ hạnh phúc hơn bố mẹ họ.) - He is cleverer than his friends. (Anh ấy thông minh hơn bạn của anh ấy.) - This room is quieter than that one. (Phòng này yên tĩnh hơn phòng kia.) | - This house is more beautiful than that house. (Cái nhà này đẹp hơn cái nhà kia.) - Your cell phone is more expensive than my cell phone. (Điện thoại của bạn đắt hơn điện thoại của tôi.) - This car is more modern than that car. (Ô tô này hiện đại hơn ô tô kia.) - Your school is more crowded than my school. (Trường của bạn đông hơn trường của tôi.) |
NOTES | Cách thêm đuôi "er" vao sau tính từ - Những tính từ tận cùng là "e" thì thêm "r". - Những tính từ tận cùng là 1 phụ âm trừ âm u, trước đo là 1 nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm. - Những tính từ tận cùng là "y" trước đó là 1 phụ âm thì chuyển "y" thành "i" rồi thêm "er". |
|
Comparative form of short adverbs (Dạng so sánh hơn của trạng từ ngắn) | Comparative form of long adverbs (Dạng so sánh hơn của trạng từ dài) | |
SIGN | Các trạng từ ngắn có cách viết giống hệt tính từ như: long, close, fast, low, late, hard, wide, high, early | Trạng từ có từ 2 âm tiết trở lên được coi là trạng từ dài. |
FORM | S1 + V + adv + er + than + S2. | S1 + V + more + adv + than + S2. |
EXAMPLE | - She often comes to class later than her friends. (Cô ấy thường đến lớp muộn hơn các bạn của cô ấy.) | - They play more beautifully than other contestants. (Họ chơi đẹp hơn những thí sinh khác.) - She does this exercise more intelligently than her friend does. (Cô ấy làm bài tập thông minh hơn bạn cô ấy làm.) |
NOTE | Cách thêm "er" vào sau adv. - Những trạng từ cùng dạng với tính từ: longer, later... |
Practice pronouncing these words.
/cl/ |
| ||||||||||||||||||
/bl/ |
|