UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD

UNIT 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD

ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
April Fool's Day (n)
/ˌeɪprəl ˈfuːlz deɪ/ ngày Cá tháng tư
balloon (n)
/bəˈluːn/ bóng bay
candle (n)
/ˈkændl/ nến
Cannes Film Festival (n)
/kæns fɪlm ˈfestɪvl/ Liên hoan phim Cannes
carnival (n)
/ˈkɑːnɪvl/ ngày hội, lễ hội
celebration (n)
/ˌselɪˈbreɪʃn/ lễ kỉ niệm
celebratory (adj)
/ˌseləˈbreɪtəri/ sự kỉ niệm, tổ chức lễ để kỉ niệm
Christmas (n)
/ˈkrɪsməs/ Giáng sinh
common (adj)
/ˈkɒmən/ thông thường
costume (n)
/ˈkɒstjuːm/ trang phục mặc trong các dịp lễ hội hoặc đóng giả nhân vật trong phim, truyện
cranberry (n)
/ˈkrænbəri/ cây nam việt quất
dance (v)
/dɑːns/ khiêu vũ, múa
dancer (n)
/dɑːnsə(r)/ vũ công
Diwali (n)
/dɪˈwɑːli/ Lễ hội Diwali
Easter (n)
/ˈiːstə(r)/ Lễ phục sinh
Easter egg (n) /ˈiːstə(r) eg/ Trứng phục sinh
feast (n)
/fiːst/ bữa tiệc lớn, yến tiệc
festival (n)
/ˈfestɪvl/ lễ hội
fireworks (n)
/ˈfaɪəwɜːk/ pháo hoa
Flower Festival (n)
/ˈflaʊə(r) ˈfestɪvl/ Lễ hội Hoa
gravy (n)
/ˈɡreɪvi/ nước sốt
Halloween (n)
/ˌhæləʊˈiːn/ Halloween
highlight (n)
/ˈhaɪlaɪt/ phần nổi bật
hold (v)
/həʊld/ ôm, giữ
joyful (adj)
/ˈdʒɔɪfl/ vui vẻ
lantern (n)
/ˈlæntən/ đèn lồng
New Year (n)
/ˌnjuː ˈjɪə(r)/ Năm mới
parade (n)
/pəˈreɪd/ cuộc diễu hành
performer (n)
/pəˈfɔːmə(r)/ người trình diễn, người thể hiện
photo (n)
/ˈfəʊtəʊ/ ảnh
pumpkin (n)
/ˈpʌmpkɪn/ bí ngô
relax (v)
/rɪˈlæks/ thư giãn
religious (adj)
/rɪˈlɪdʒəs/ mang tính tôn giáo
Rock in Rio (n)
/rɒk ɪn 'rɪəʊ/ Lễ hội âm nhạc Rock in Rio
romaNtic (adj)
/rəʊˈmæntɪk/ lãng mạn
seasonal (adj)
/ˈsiːzənl/ theo mùa
stuffing (n)
/ˈstʌfɪŋ/ hỗn hợp để nhồi vào gia cầm
Thanksgiving (n)
/ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/ lễ Tạ ơn
turkey (n)
/ˈtɜːki/ gà tây
unusual (adj)
/ʌnˈjuːʒuəl/ không bình thường, không thường xuyên
Water Festival (n) /ˈwɔːtə(r) ˈfestɪvl/ Lễ hội Nước

WH QUESTIONS
WHO: ai
- Who has given you this book? (Ai đã cho cậu quyển sách này?)
- Nam has given me this book. (Nam đã cho tớ quyển sách này.)
WHAT: cái gì
- What is that? (Đó là gì?)
- It's a pencil. (Đó là một cây bút chì.)
WHOM: ai
- Whom are you going shopping with? (Cậu sẽ đi mua sắm với ai?)
- I'm going shopping with Mai. (Tớ sẽ đi mua sắm với Mai.)
WHEN: khi nào
- When did you watch Star Wars? (Cậu xem Chiến Tranh Giữa Các Vì Sao khi nào?)
- I watched it last night. (Tớ xem nó tối qua.)
WHERE: ở đâu
- Where can I find fresh vegetables? (Tớ có thể tìm rau sạch ở đâu?)
- You can find them at the greengrocer's. (Cậu có thể tìm chúng ở tiệm bán rau quả.)
HOW: như thế nào
- How do you go to school? (Cậu đi đến trường bằng cách nào?)
- I go to school by bus. (Tớ đi đến trường bằng xe buýt.)
WHY: vì sao
- Why did you have to tell a lie to your mother? (Vì sao cậu phải nói dối mẹ cậu?)
- Because I didn't want to make her sad. (Vì tớ không muốn làm bà ấy buồn.)
HOW OFTEN: bao lâu một lần
- How often do you have Maths? (Cậu học môn Toán bao lâu một lần?)
- I have it twice a week. (Tớ học nó hai lần một tuần.)

ADVERBIAL PHRASE (MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ)
NOTE

- Dùng để cung cap thông tin về thời gian, địa điểm, cách thức của một hành động.

- Thường bao gồm danh từ, giới từ, động từ nguyên thể.

- Dùng để trả lời các câu hỏi có từ để hỏi là "when", "where", "how", "why", "how often".

EXAMPLE

- When did your brother graduate? (Anh trai cậu tốt nghiệp khi nào?)
He graduated on May 12th, 2007. (Anh ấy đã tốt nghiệp ngày 12 tháng 5, 2007.)

- How often does she visit her grandfather? (Cô ấy thăm ông bà bao lâu một lần?)
She visits her grandfather twice a month. (Cô ấy thăm ông bà hai lần một tháng.)

- Where are you going on your summer holiday? (Cậu sẽ đi đâu vào kì nghỉ hè này?)
I'm going to Ha Long Bay on my summer holiday. (Tớ sẽ đi Vịnh Hạ Long trong kì nghỉ hè này.)

- How do you go to school every day? (Cậu đi đến trường hàng ngày bằng cách nào?)
I go to school by bike. (Tớ đi đến trường bằng xe đạp.)

- Why is she studying so hard these days? (Vì sao mấy ngày nay chị ấy học chăm thế?)
She is studying so hard to take the entrance examination. (Chị ấy đang học chăm chỉ để làm bài kiểm tra đầu vào.

First syllableanswer /ˈɑːnsə(r)/
question /ˈkwestʃən/practice /ˈpræktɪs/visit /ˈvɪzɪt/
Second syllableaccount /əˈkaʊnt/
before /bɪˈfɔː(r)/believe /bɪˈliːv/rely /rɪˈlaɪ/
 
Festivals around the world

Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...
  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


Hoàn thành
0 bình luận