UNIT 5. VIETNAMESE FOOD AND DRIINK

UNIT 5: VIETNAMESE FOOD AND DRINK

ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
anchovy sauce (n)
/ˈæntʃəvi sɔːs/ mắm nêm
apple (n)
/ˈæpl/ táo
bamboo shoot (n)
/ˌbæmˈbuː ʃuːt/ măng tươi
banana (n)
/bəˈnɑːnə/ chuối
biscuit (n)
/ˈbɪskɪt/ bánh quy
bitter (adj)
/ˈbɪtə(r)/ đắng
bread (n)
/bred/ bánh mì
butter (n)
/bʌtə(r)/
celery (n)
/ˈseləri/ rau cần
cheese (n) 
/tʃiːz/ pho mát
chicken (n)
/ˈtʃɪkɪn/
sausage (n)
/ˈsɒsɪdʒ/ lạp xưởng, xúc xích, dồi
chocolate (n)
/ˈtʃɒklət/ sô cô la
cook with sauce (n)
/kʊk wɪð sɔːs/ kho
cooking oil (n)
/kʊkɪŋ ɔɪl/ dầu ăn
cream (n)
/kriːm/ kem
cucumber (n)
/ˈkjuːkʌmbə(r)/ dưa chuột
delicious (adj)
/dɪˈlɪʃəs/ ngon
egg (n)
/eɡ/ trứng
flour (n)
/ˈflaʊə(r)/ bột mì
fragrant (adj)
/ˈfreɪɡrənt/ thơm
fry (v)
/fraɪ/ rán, chiên
ginger (n)
/ˈdʒɪndʒə(r)/ gừng
girdle-cake (n)
/ˈɡɜːdl keɪk/ bánh tráng
grapefruit (n)
/ˈɡreɪpfruːt/ bưởi
grill (v)
/ɡrɪl/ nướng
grilled fish (n)
/ɡrɪld fɪʃ/ cá nướng
lemon (n)
/ˈlemən/ chanh
lemongrass (n)
/ˈlemənɡrɑːs/ cây sả
lettuce (n)
/ˈletɪs/ rau diếp
lime (n)
/laɪm/ chanh ta
mango (n)
/ˈmæŋɡəʊ/ quả xoài
milk (n)
/mɪlk/ sữa
mint leaves (n)
/mɪnt liːvz/ rau thơm
mushroom (n)
/ˈmʌʃrʊm/ nấm
mustard (n)
/ˈmʌstəd/ mù tạt
mustard green (n)
/ˈmʌstəd gri:n/ rau cải
noodle (n)
/ˈnuːdl/
olive oil (n)
/ˈɒlɪv ɔɪl/ dầu oliu
orange (n)
/ˈɒrɪndʒ/ quả cam
pan (n)
/pæn/ cái chảo
peach (n)
/piːtʃ/ quả đào
pea (n)
/piː/ đậu Hà Lan
pepper (n)
/ˈpepə(r)/ ớt, hạt tiêu
pizza (n)
/ˈpiːtsə/ pizza
pork-pie (n)
/pɔːk paɪ/ chả
rice (n)
/raɪs/ cơm
rice noodle soup with beef (n)
/raɪs ˈnuːdl suːp wɪð bi:f/ phở bò
rice noodle (n)
/raɪs ˈnuːdl/ bún
roast (v)
/rəʊst/ quay
round sticky rice cake (n)
/raʊnd ˈstɪki raɪs keɪk/ bánh dầy
salmon (n)
/ˈsæmən/ cá hồi
salt (n)
/sɔːlt/ muối
salty (adj)
/sɔːlti/ mặn
sardine (n)
/ˌsɑːˈdiːn/ cá mòi
sauce (n)
/sɔːs/ nước sốt
sauté (adj, v)
/ˈsəʊteɪ/ xào, áp chảo
shrimp in batter (n)
/ʃrɪmp ɪn ˈbætə(r)/ bánh tôm
soft (adj)
/sɒft/ mềm
soup (n)
/suːp/ súp, canh
sour (adj)
/ˈsaʊə(r)/ chua
soya cheese (n)
/ˈsɔɪə tʃi:z/ đậu phụ
spicy (adj)
/ˈspaɪsi/ cay
spinach (n)
/ˈspɪnɪtʃ/ rau bina
spring onion (n)
/sprɪŋ ˈʌnjən/ hành lá
steam (v)
/stiːm/ hấp
steamed sticky rice (n)
/stiːmd ˈstɪki raɪs/ xôi
stew (v)
/stjuː/ hầm
stuffed pancake (n)
/stʌft ˈpænkeɪk/ bánh cuốn
stuffed sticky rice ball (n)
/stʌft ˈstɪki raɪs bɔ:l/ bánh trôi
stuffed sticky rice cake (n)
/stʌft ˈstɪki raɪs keɪk/ bánh chưng
sugar (n) 
/ˈʃʊɡə(r)/ đường
sweet (adj)
/swiːt/ ngọt
sweet corn (n)
/swiːt kɔːn/ ngô ngọt
sweet gruel (n)
/swiːt ˈɡruːəl/ chè
tasty (adj)
/ˈteɪsti/ ngon
tomato (n)
/təˈmɑːtəʊ/ cà chua
tuna (n)
/ˈtjuːnə/ cá ngừ
turkey (n)
/ˈtɜːki/ gà tây
watercress (n)
/ˈwɔːtəkres/ rau cải xoong
yogurt (n)
/ˈjɒɡət/ sữa chua
young rice cake (n) /jʌŋ raɪs keɪk/ bánh cốm

UNCOUNTABLE AND COUNTABLE NOUNS
COUNTABLE NOUNS

- Danh từ đếm được để chỉ những gì có thể đếm được: một, hai, ba, bốn...
- Có thể dùng a/an và số đếm trước danh từ đếm được.
- Danh từ đếm được tồn tại ở hai dạng: sốt ít và số nhiều.
- Để chuyển danh từ từ dạng số ít sang dạng số nhiều, ta thường thêm s/es vào sau danh từ ấy.

Eg:
- A book (Một cuốn sách)
- Two chairs (Hai cái ghế)
- Five people (Năm người)
- 10 women (10 người phụ nữ)

UNCOUNTABLE NOUNS

- Danh từ không đếm được chỉ những gì không thể đếm được, những điều mang tính trừu tượng.
- Không thể dùng a/an và số đếm trước danh từ không đếm được.
- Động từ chia sau danh từ không đếm được luôn luôn ở dạng số ít.

Eg:
- Bread (Bánh mì)
- Cream (Kem)
- Nature (Thiên nhiên)
- Weather (Thời tiết)

A/ AN/ SOME/ ANY

- a/an dùng trước danh từ đếm được số ít.
- some và any dùng trước danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.

Eg:

  • Countable nouns
    • Singular
      • (+) There is a pen.
      • (-) There isn't an engineer.
      • (?) Is there an egg?
    • Plural
      • (+) There are some books
      • (-) There aren't any pictures.
      • (?) Are there any pencils?
  • Uncountable nouns
      • (+) There is some bread.
      • (-) There isn't any milk.
      • (?) Is there any water?

QUESTION WORD: HOW MUCH AND HOW MANY
USE Ta sử dụng How much cho danh từ không đếm được và How many cho danh từ đếm được.
EXAMPLE

- How many meals do you have every day? (Bạn ăn bao nhiêu bữa mỗi ngày?)

- How much water would you like to drink? (Bạn muốn uống từng nào nước?)

Listen and repeat these words.

/ɒ/mock /mɒk/
dog /dɒg/
shock /ʃɒk/
drop /drɒp/
/ɔː/short /ʃɔːt/
talk /tɔːk/thought /θɔːt/chalk /tʃɔːk/
 

Vietnamese food and drink

Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...
  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


Hoàn thành
0 bình luận