UNIT 1. MY HOBBIES

UNIT 1: MY HOBBIES

ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
arrange (v)
/əˈreɪndʒ/ sắp xếp
arranging flowers (phr.)
/əˈreɪndʒɪŋ ˈflaʊə(r)z/ cắm hoa
bird-watching (n)
/ˈbɜːdwɒtʃɪŋ/ sự quan sát nhận dạng chim
chat (v)
/tʃæt/ nói chuyện, tán gẫu
chatting with friends (phr.)
/tʃætɪŋ wɪð frendz/ nói chuyện với bạn bè
collect (v)
/kəˈlekt/ thu thập, sưu tập
collecting dolls (phr.)
/kəˈlektɪŋ dɒlz/ sưu tập búp bê
collecting stamps (phr.)
/kəˈlektɪŋ stæmpz/ sưu tập tem
cook (v)
/kʊk/ nấu
cycle (v)
/ˈsaɪkl/ đạp xe
do (v)
/duː/ làm
doing gymnastics (phr.)
/ˈduːɪŋ dʒɪmˈnæstɪks/ tập thể dục
doing sports (phr.)
/ˈduːɪŋ spɔːt/ tập thể thao
do the gardening (phr.)
/ˈduːɪŋ ðə ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn
go (v)
/ɡəʊ/ đi
going camping (phr.)
/'ɡəʊɪŋ ˈkæmpɪŋ/ đi cắm trại
going mountain-climbing (phr.)
/'ɡəʊɪŋ ˈmaʊntən klaɪmɪŋ/ đi leo núi
going shopping (phr.)
/'ɡəʊɪŋ ˈʃɒpɪŋ/ đi mua sắm
going skateboarding (phr.)
/'ɡəʊɪŋ ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ đi trượt ván
hang out (v)
/hæŋ aʊt/ đi chơi
hanging out with friends (phr.)
/hæŋɪŋ aʊt wɪð frendz/ đi chơi với bạn bè
knitting (n)
/ˈnɪtɪŋ/ việc đan len
listen (v)
/ˈlɪsn/ nghe
listening to music (phr.)
/ˈlɪsnɪŋ tə ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc
paint (v)
/peɪnt/ vẽ, sơn
painting (n)
/peɪntɪŋ/ bức tranh
play (v)
/pleɪ/ chơi
playing board games (phr.)
/pleɪɪŋ bɔːd ɡeɪmz/ chơi những trò chơi dùng bảng (cờ vua...)
playing chess (phr.)
/pleɪɪŋ tʃes/ chơi cờ
playing computer games (phr.)
/pleɪɪŋ kəmˈpjuːtə(r) ɡeɪmz/ chơi trò chơi trên máy tính
playing the guitar (phr.)
/pleɪɪŋ ðə ɡɪˈtɑː(r)/ chơi đàn ghi ta
playing the piano (phr.)
/pleɪɪŋ ðə piˈænəʊ/ chơi đàn piano
playing the violin
/pleɪɪŋ ðə ˌvaɪəˈlɪn/ chơi đàn violin
read (v)
/riːd/ đọc
reading books (phr.)
/riːdɪŋ bʊks/ đọc sách
skate (v)
/skeɪt/ trượt (ván)
take (v)
/teɪk/ chụp, bắt, lấy
taking photos (phr.)
/teɪkɪŋ ˈfəʊtəʊz/ chụp ảnh
walk (v)
/wɔːk/ đi bộ
walking the dog (phr.)
/wɔːkɪŋ ðə dɒɡ/ dắt chó đi dạo
watch (v)
/wɒtʃ/ xem
watching television (phr.) /wɒtʃɪŋ ˈtelɪvɪʒn/ xem tivi

PRESENT SIMPLE
FORM

(+) I, you, we, they + V-inf.
(+) He, she, it + Vs/es.

(-) I, you, we, they + don't + V-inf.
(-) He, she, it + doesn't + V-inf.

(?) Do + I, you, we, they + V-inf?
(?) Does + he, she, it + V-inf ?

EXAMPLE - I go to school. (Tôi đi học.)
- She goes to work. (Chị ấy đi làm.)
- I don't go to school. (Tôi không đi học.)
- She doesn't go to work. (Chị ấy không đi làm.)
- Do you go to school? (Cậu đi học phải không?)
- Does she go to work? (Chị ấy đi làm phải không?)
USE Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen, hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật.
Eg: Mrs. Hoa goes to work every morning. (Cô Hoa đi làm vào mỗi buổi sáng.)
SIGNALS Trong câu hiện tại đơn thường có các phó từ chỉ tần suất như: always (luôn luôn), usually (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), often (thường xuyên), every + thời gian (cứ mỗi + khoảng thời gian), ...
Eg: Jane always rides to school. (Jane luôn luôn đạp xe tới trường.)

FUTURE SIMPLE
FORM (+) S + will + V-inf.
(-) S + won't + V-inf.
(?) Will + S + V-inf?
EXAMPLE - I will do it tomorrow. (Tôi sẽ làm việc đó vào ngày mai.)
- She won't have dinner tonight. (Tối nay cô ấy không ăn tối.)
USE Ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra trong tương lai,
Eg: Nam will do his homework tomorrow evening. (Tối mai, Nam sẽ làm bài tập về nhà.)
SIGNALS Trong câu sử dụng thì tương lai đơn thường xuất hiện những trạng ngữ chỉ thời gian sau: tomorrow (ngày mai), in the future (trong tương lai), next + time (next month (tháng tới), next year (năm tới))

VERBS OF LIKING + V-ING
NOTE

Chúng ta sử dụng động từ dạng V-ing đằng sau những động từ chỉ sự thích/ ghét sau.

Thích Ghét
like hate
love dislike
enjoy
EXAMPLE - He likes playing sports at recess. (Cậu ấy thích chơi thể thao vào giờ giải lao.)
- She hates working overtime. (Cô ấy ghét làm việc ngoài giờ.)

Listen and repeat these words.

/ə/desert /ˈdezət/must /məst/common /ˈkɒmən/injure /ˈɪndʒə(r)/
/ɜː/bird /bɜːd/search /sɜːtʃ/third /θɜːd/heard /hɜːd/
 

MY HOBBIES

Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...
  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


B1 _ BÀI THI THAM KHẢO _ LEVEL B1

Hoàn thành
0 bình luận