ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
apartment (n) | /əˈpɑːtmənt/ | căn hộ |
automatic (adj) | /ˌɔːtəˈmætɪk/ | tự động |
basement (n) | /ˈbeɪsmənt/ | tầng hầm |
CD player (n) | /ˌsiː ˈdiː ˈpleɪə(r)/ | máy chạy CD |
condominium (n) | /ˌkɒndəˈmɪniəm/ | nhà chung cư |
cook meals (v) | /kʊk miːlz/ | nấu ăn |
electric fire (n) | /ɪˈlektrɪk ˈfaɪə(r)/ | lò sưởi điện |
game console (n) | /ɡeɪm kənˈsəʊl/ | máy chơi điện tử |
gas fire (n) | /ɡæs ˈfaɪə(r)/ | lò sưởi ga |
hoover/ vacuum cleaner (n) | /ˈhuːvə(r)/ /ˈvækjuːm kliːnə(r)/ | máy hút bụi |
houseboat (n) | /ˈhaʊsbəʊt/ | nhà thuyền |
iron (n) | /ˈaɪən/ | bàn là |
look after children (v) | /lʊk ˈɑːftə(r) ˈtʃɪldrən/ | chăm sóc trẻ |
modern (adj) | /ˈmɒdn/ | hiện đại |
motorhome (n) | /ˈməʊtəhəʊm/ | nhà trên xe (xe được thiết kể để làm nhà) |
mountain (n) | /ˈmaʊntən/ | núi |
ocean (n) | /ˈəʊʃn/ | đại dương |
palace (n) | /ˈpæləs/ | cung điện |
penthouse (n) | /ˈpenthaʊs/ | tầng cao nhất của một tòa nhà cao tầng, tầng mái |
radiator (n) | /ˈreɪdieɪtə(r)/ | lò sưởi |
record player (n) | /ˈrekɔːd ˈpleɪə(r)/ | máy hát |
skyscraper (n) | /ˈskaɪskreɪpə(r)/ | tòa nhà chọc trời |
spin dryer (n) | /ˌspɪn ˈdraɪə(r)/ | máy sấy quần áo |
UFO (n) | /ˌjuː ef ˈəʊ/ | vật thể bay không xác định |
villa (n) | /ˈvɪlə/ | biệt thự |
wash and dry clothes (v) | /wɒʃ ənd draɪ kləʊðz/ | giặt và làm khô quần áo |
wash and dry dishes (v) | /wɒʃ ənd draɪ dɪʃɪz/ | rửa và làm khô bát đĩa |
wireless (adj) | /ˈwaɪələs/ | không dây |
WILL for future prediction | |
FORM |
Khi muốn nói về những sự việc mà chúng ta nghĩ rằng nó sẽ xảy ra trong tương lai, ta dùng will. (+) S + will + V-inf + ... (-) S + won't + V-inf + ... (?) Will + S + V-inf + ... ? |
EXAMPLE |
- I will travel to the Moon in the future. (Tôi sẽ đi du lịch tới Mặt trăng trong tương lai.) - People will live on the Moon someday. (Một ngày nào đó con người sẽ sống trên Mặt trăng.) |
MIGHT for future posibility | |
FORM |
Khi muốn nói về những sự việc có thể xảy ra trong tương lai nhưng ta cũng không chắc chắn là nó có xảy ra hay không, ta dùng might. (+) S + might + V-inf + ... (-) S + might not + V-inf + ... (?) Might + S + V-inf + ... ? |
EXAMPLE |
- John might come here tonight. (John có thể sẽ đến đây tối nay.) - She might work for that company. (Cô ấy có thể sẽ làm cho công ty đó.) |
Listen and repeat these words.
/dr/ | drunken | drop | drought | dried |
/tr/ | tree | trick | treat | track |