UNIT 10. OUR HOUSE IN THE FUTURE

UNIT 10: OUR HOUSE IN THE FUTURE

ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
apartment (n) /əˈpɑːtmənt/căn hộ
automatic (adj) /ˌɔːtəˈmætɪk/tự động
basement (n) /ˈbeɪsmənt/tầng hầm 
CD player (n) /ˌsiː ˈdiː ˈpleɪə(r)/máy chạy CD
condominium (n) /ˌkɒndəˈmɪniəm/nhà chung cư
cook meals (v) /kʊk miːlz/nấu ăn 
electric fire (n) /ɪˈlektrɪk ˈfaɪə(r)/lò sưởi điện
game console (n) /ɡeɪm kənˈsəʊl/máy chơi điện tử
gas fire (n) /ɡæs ˈfaɪə(r)/lò sưởi ga
hoover/ vacuum cleaner (n) /ˈhuːvə(r)/ /ˈvækjuːm kliːnə(r)/máy hút bụi
houseboat (n) /ˈhaʊsbəʊt/nhà thuyền
iron (n) /ˈaɪən/bàn là
look after children (v) /lʊk ˈɑːftə(r) ˈtʃɪldrən/chăm sóc trẻ
modern (adj) /ˈmɒdn/hiện đại
motorhome (n) /ˈməʊtəhəʊm/nhà trên xe (xe được thiết kể để làm nhà)
mountain (n) /ˈmaʊntən/núi 
ocean (n)  /ˈəʊʃn/đại dương
palace (n) /ˈpæləs/cung điện
penthouse (n) /ˈpenthaʊs/tầng cao nhất của một tòa nhà cao tầng, tầng mái
radiator (n) /ˈreɪdieɪtə(r)/lò sưởi
record player (n) /ˈrekɔːd ˈpleɪə(r)/máy hát 
skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə(r)/tòa nhà chọc trời 
spin dryer (n) /ˌspɪn ˈdraɪə(r)/máy sấy quần áo 
UFO (n) /ˌjuː ef ˈəʊ/vật thể bay không xác định
villa (n)  /ˈvɪlə/biệt thự
wash and dry clothes (v) /wɒʃ ənd draɪ kləʊðz/giặt và làm khô quần áo
wash and dry dishes (v) /wɒʃ ənd draɪ dɪʃɪz/rửa và làm khô bát đĩa 
wireless (adj) /ˈwaɪələs/không dây


WILL for future prediction
FORM

Khi muốn nói về những sự việc mà chúng ta nghĩ rằng nó sẽ xảy ra trong tương lai, ta dùng will.

(+) S + will + V-inf + ...

(-) S + won't + V-inf + ...

(?) Will + S + V-inf + ... ?

EXAMPLE

- I will travel to the Moon in the future. (Tôi sẽ đi du lịch tới Mặt trăng trong tương lai.)

- People will live on the Moon someday. (Một ngày nào đó con người sẽ sống trên Mặt trăng.)


MIGHT for future posibility
FORM

Khi muốn nói về những sự việc có thể xảy ra trong tương lai nhưng ta cũng không chắc chắn là nó có xảy ra hay không, ta dùng might.

(+) S + might + V-inf + ...

(-) S + might not + V-inf + ...

(?) Might + S + V-inf + ... ?

EXAMPLE

- John might come here tonight. (John có thể sẽ đến đây tối nay.)

- She might work for that company. (Cô ấy có thể sẽ làm cho công ty đó.)

Listen and repeat these words.

/dr/ drunken drop   drought dried  
/tr/ tree trick      treat track 
 

OUR HOUSE IN THE FUTURE

Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...


  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


Hoàn thành
0 bình luận