ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
cut the hedge |
/kʌt ðə hedʒ/ | cắt tỉa hàng rào |
dangerous |
/ˈdeɪndʒərəs/ | nguy hiểm |
do household chores |
/duː ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)z/ | làm việc nhà |
do the laundry |
/duː ðə ˈlɔːndri/ | giặt quần áo |
doctor robot |
/ˈdɒktə(r) ˈrəʊbɒt/ | robot bác sĩ |
energy |
/ˈenədʒi/ | năng lượng, điện |
future |
/ˈfjuːtʃə(r)/ | tương lai |
help sick people |
/help sɪk pi:pl/ | cứu người (bị ốm) |
home robot |
/həʊm ˈrəʊbɒt/ | robot gia đình |
make the bed |
/meɪk ðə bed/ | dọn dẹp giường |
modern |
/'mɒdn/ | hiện đại |
moon |
/mu:n/ | mặt trăng |
planet |
/ˈplænɪt/ | hành tinh |
power |
/'paʊə(r)/ | năng lượng |
robot |
/ˈrəʊbɒt/ | người máy |
space robot |
/speɪs ˈrəʊbɒt/ | robot thám hiểm không gian |
space station |
/speɪs 'steɪʃn/ | trạm vũ trụ |
teach children |
/ti:tʃ 'tʃɪldrən/ | dạy trẻ |
teaching robot |
/ˈtiːtʃɪŋ ˈrəʊbɒt/ | robot giảng dạy |
worker robot | /ˈwɜːkə(r) ˈrəʊbɒt/ | robot công nhân |
UNIT 12: ROBOTS
CAN | |
USE | Ta dùng can để nói về khả năng làm việc gì ở hiện tại |
FORM | (+) S + can + V-inf. |
EXAMPLE | He can play football very well. (Anh ấy có thể chơi bóng đá rất giỏi.) |
COULD | |
USE | Ta dùng could để nói về khả năng làm việc gì ở trong quá khứ |
FORM | (+) S + could + V-inf. |
EXAMPLE | My father could play soccer very well when he was young. (Bố tôi có thể chơi bóng đá rất giỏi hồi ông ấy còn trẻ.) |
WILL BE ABLE TO | |
USE | Ta dùng will be able to để nói về khả năng làm việc gì ở trong tương lai |
FORM | (+) S + will be able to + V-inf. |
EXAMPLE | I will be able to speak English very well in six months. (Tôi sẽ có thể nói tiếng Anh rất tốt trong 6 tháng tới.) |
Listen and repeat these words.
/ɔɪ/ | noise | moisture | soy | coin |
/aʊ/ | trousers | drought | mouse | town |