ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
Angkor Wat Temple (n) | /Angkor wɔt ˈtɛmpəl/ | Đền Angkor Wat |
Big Ben (n) | /bɪg bɛn/ | Tháp đồng hồ Big Ben |
capital (n) | /'kæpitl/ | thủ đô |
city (n) | /'siti/ | thành phố |
continent (n) | /'kɔntinənt/ | lục địa |
country (n) | /'kʌntri/ | quốc gia |
creature (n) | /'kri:tʃə/ | sinh vật (không phải con người) |
design (v) | /di'zain/ | thiết kế |
Dom tower (n) | /dɑm 'tauə/ | tòa tháp Domtoren |
Eiffel Tower (n) | /ˈaɪfəl ˈtaʊər/ | Tháp Eiffel (ở Pháp) |
heritage (n) | /ˈhɛrɪtɪʤ/ | di sản, gia tài |
Louvre Museum (n) | /ˈluvrə mjuˈziəm/ | viện bảo tàng Louvre |
Mediaval Architecture (n) | /Mediaval ˈɑrkəˌtɛkʧər/ | công trình kiến trúc thời Trung Cổ |
Merlion (n) | /mi:'laiən/ | Tượng Merlion (tượng sư tử biển ở Singapore) |
Neuschwanstein castle (n) | /Neuschwanstein 'kɑ:sl/ | lâu đài Neuschwanstein |
Opera Sydney (n) | /'ɔpərə ˈsɪdni/ | nhà hát Opera Sydney |
Red Square (n) | /red skweə/ | quảng trường Đỏ |
Royal Palace of Amsterdam (n) | /'rɔiəl 'pælis ɔv ˈæmstərˌdæm/ | cung điện Hoàng gia Amsterdam |
Sanctuary of Sagrada Familia (n) | /'sæɳktjuəri ɔv Sagrada Familia/ | thánh đường Sagrada Familia |
Stonehenge (n) | /ˈstoʊnˌhɛnʤ/ | bãi đá cổ Stonehenge |
symbol (n) | /'simbəl/ | biểu tượng |
Temple of Literature (n) | /'templ ɔv 'litəritʃə/ | Văn Miếu |
The Church of Saint Peter (n) | /ði tʃə:tʃ ɔv seint 'pi:tə/ | nhà thờ lớn Thánh Peter |
PRESENT PERFECT | |||||
FORM |
|
||||
EXAMPLE |
- She has lived here for 10 years. (Cô ấy đã sống ở đây được mười năm.) - Have you ever seen this movie before? (Bạn đã từng xem bộ phim này trước chưa ?) |
||||
USES |
(*) Diễn đạt một
hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ (*) Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ Eg: George has seen this movie three times. (George đã xem bộ phim đó ba lần.) (*) Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại Eg: John has lived in that house for 20 years. He still lives there. (John đã sống trong ngôi nhà đó 20 năm. Anh ấy vẫn sống ở đó.) |
||||
SIGNALS |
(+) already (rồi), yet (chưa), ever (đã từng, never (chưa từng, recently = lately (thời gian gần đây), so far = until now = up to now (cho tới bây giờ) (+) since + mốc thời gian: từ khi ...: since 2000 (từ năm 2000), since I ứa a child (từ lúc tôi còn bé) (+) for + khoảng thời gian: trong ...: for 2 years (trong 2 năm), for a month (trong 1 tháng) |
||||
NOTE |
- How to form V3 or VII (*) Đối với động từ có quy tắc, ta thêm đuôi -ed. Xem lại cách thêm đuôi -ed ở unit 8. (*) Đối với động từ bất quy tắc, tra Bảng động từ bất qui tắc. |
SUPERLATIVE OF LONG ADJECTIVES | |
FORM |
(+) S + be the most + adj + N + in + Ns (+) S + be the most + adj + N + of + Npl (-) S + be not the most + adj + N + in + Ns (-) S + be not the most + adj + N + of + Npl (?) Be + S + the most adj + N + in + Ns (?) Be + S + the most adj + N + of + Npl |
EXAMPLE |
- She is the most beautiful member in her family. (Cô ấy xinh nhất nhà.) - This dress is the most expensive of these things. (Cái váy này là thứ đắt nhất trong đống đồng hồ này.) |
USES |
(+) Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Eg: I am eating my lunch right now. (Bây giờ tôi đang ăn trưa.) (+) Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói. Eg: I'm quite busy these days. I'm doing my assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm luận án.) (+) Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này thường được dùng với trạng từ "always", "continually". Eg: He is always losing his keys. (Anh ấy cứ hay đánh mất chìa khóa.) |
NOTE |
- Để chuyển sang dạng do sánh hơn nhất ta thêm "most" đằng trước tính từ dài expensive => most expensive beautiful => most beautiful |
Listen and repeat these words.
/ou/ | show | close | bowl | those |
/ai/ | shy | nice | fine | tight |