UNIT 9. CITIES OF THE WORLD

UNIT 9. CITIES OF THE WORLD

ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
Angkor Wat Temple (n) /Angkor wɔt ˈtɛmpəl/ Đền Angkor Wat
Big Ben (n) /bɪg bɛn/ Tháp đồng hồ Big Ben
capital (n) /'kæpitl/ thủ đô
city (n) /'siti/ thành phố
continent (n) /'kɔntinənt/ lục địa
country (n) /'kʌntri/ quốc gia
creature (n) /'kri:tʃə/ sinh vật (không phải con người)
design (v) /di'zain/ thiết kế
Dom tower (n) /dɑm 'tauə/ tòa tháp Domtoren
Eiffel Tower (n) /ˈaɪfəl ˈtaʊər/ Tháp Eiffel (ở Pháp)
heritage (n) /ˈhɛrɪtɪʤ/ di sản, gia tài
Louvre Museum (n) /ˈluvrə mjuˈziəm/ viện bảo tàng Louvre
Mediaval Architecture (n) /Mediaval ˈɑrkəˌtɛkʧər/ công trình kiến trúc thời Trung Cổ
Merlion (n) /mi:'laiən/ Tượng Merlion (tượng sư tử biển ở Singapore)
Neuschwanstein castle (n)  /Neuschwanstein 'kɑ:sl/ lâu đài Neuschwanstein
Opera Sydney (n) /'ɔpərə ˈsɪdni/ nhà hát Opera Sydney
Red Square (n) /red skweə/ quảng trường Đỏ
Royal Palace of Amsterdam (n) /'rɔiəl 'pælis ɔv ˈæmstərˌdæm/ cung điện Hoàng gia Amsterdam
Sanctuary of Sagrada Familia (n) /'sæɳktjuəri ɔv Sagrada Familia/ thánh đường Sagrada Familia
Stonehenge (n) /ˈstoʊnˌhɛnʤ/ bãi đá cổ Stonehenge 
symbol (n)  /'simbəl/ biểu tượng
Temple of Literature (n) /'templ ɔv 'litəritʃə/ Văn Miếu
The Church of Saint Peter (n) /ði tʃə:tʃ ɔv seint 'pi:tə/ nhà thờ lớn Thánh Peter

PRESENT PERFECT
FORM
VERB BE

(+) I, you, we, they + have + V3

(+) He, she, it + has + V3

(-) I, you, we, they + haven't + V3

(-) He, She, It + hasn't + V3

(?) Have + I, you, we, they + V3?

(?) Has + he, she, it + V3?

(+) I + am
(+) You, we, they + are
(+) He, she, it + is

(-) I am not
(-) You, we, they + aren't
(-) He, she, it + isn't
EXAMPLE

- She has lived here for 10 years. (Cô ấy đã sống ở đây được mười năm.)

- Have you ever seen this movie before? (Bạn đã từng xem bộ phim này trước chưa ?)

USES

(*) Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ
Eg: John has travelled around the world. (John đã từng đi du lịch vòng quanh thế giới.)

(*) Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ

Eg: George has seen this movie three times. (George đã xem bộ phim đó ba lần.)

(*) Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại

Eg: John has lived in that house for 20 years. He still lives there. (John đã sống trong ngôi nhà đó 20 năm. Anh ấy vẫn sống ở đó.)

SIGNALS

(+) already (rồi), yet (chưa), ever (đã từng, never (chưa từng, recently = lately (thời gian gần đây), so far = until now = up to now (cho tới bây giờ)

(+) since + mốc thời gian: từ khi ...: since 2000 (từ năm 2000), since I ứa a child (từ lúc tôi còn bé)

(+) for + khoảng thời gian: trong ...: for 2 years (trong 2 năm), for a month (trong 1 tháng)

NOTE

- How to form V3 or VII

(*) Đối với động từ có quy tắc, ta thêm đuôi -ed. Xem lại cách thêm đuôi -ed ở unit 8.

(*) Đối với động từ bất quy tắc, tra Bảng động từ bất qui tắc.


SUPERLATIVE OF LONG ADJECTIVES
FORM

(+) S + be the most + adj + N + in + Ns

(+) S + be the most + adj + N + of + Npl

(-) S + be not the most + adj + N + in + Ns

(-) S + be not the most + adj + N + of + Npl

(?) Be + S + the most adj + N + in + Ns

(?) Be + S + the most adj + N + of + Npl

EXAMPLE

- She is the most beautiful member in her family. (Cô ấy xinh nhất nhà.)

- This dress is the most expensive of these things. (Cái váy này là thứ đắt nhất trong đống đồng hồ này.)

USES

(+) Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Eg: I am eating my lunch right now. (Bây giờ tôi đang ăn trưa.)

(+) Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.

Eg: I'm quite busy these days. I'm doing my assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm luận án.)

(+) Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này thường được dùng với trạng từ "always", "continually".

Eg: He is always losing his keys. (Anh ấy cứ hay đánh mất chìa khóa.)

NOTE

- Để chuyển sang dạng do sánh hơn nhất ta thêm "most" đằng trước tính từ dài

expensive => most expensive

beautiful => most beautiful

Listen and repeat these words.

/ou/ show close bowl those
/ai/ shy nice fine tight
 

CITIES OF THE WORLD

Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...

  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


Hoàn thành
0 bình luận