ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
action film (n) |
/ˈækʃn fɪlm/ | phim hành động |
animal (n) |
/ˈænɪml/ | động vật |
animals programme (n) |
/ˈænɪmlz ˈprəʊɡræm/ | chương trình thế giới động vật |
channel (n) |
/ˈtʃænl/ | kênh |
chat show (n) |
/ˈtʃæt ʃəʊ/ | chương trình tán gẫu |
clumsy (adj) |
/ˈklʌmzi/ | hậu đậu |
comedy (n) |
/ˈkɒmədi/ | kịch vui, hài kịch |
cute (adj) |
/kjuːt/ | dễ thương |
documentary (n) |
/ˌdɒkjuˈmentri/ | phim tài liệu |
entertain (v) |
/ˌentəˈteɪn/ | giải trí |
game show (n) |
/ˈɡeɪm ʃəʊ/ | trò chơi truyền hình |
historical drama (n) |
/hɪˈstɒrɪkl/ | phim, kịch lịch sử |
horror film (n) |
/ˈhɒrə(r) fɪlm/ | phim kinh dị |
local (adj) |
/ˈləʊkl/ | mang tính địa phương |
MC (n) |
/ˌem ˈsiː/ | người dẫn chương trình |
national (adj) |
/ˈnæʃnəl/ | mang tính quốc gia |
programme (n) |
/ˈprəʊɡræm/ | chương trình |
reality show (n) |
/riˈæləti ʃəʊ/ | chương trình truyền hình thực tế |
remote control (n) |
/rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
romantic comedy (n) |
/rəʊˈmæntɪk ˈkɒmədi/ | phim hài lãng mạn |
soap opera (n) |
/səʊp ˈɒprə/ | phim dài tập |
television (n) |
/ˈtelɪvɪʒn/ | ti vi |
the news (n) |
/ðə njuːz/ | bản tin thời sự |
TV schedule (n) |
/ˌtiː ˈviː ˈʃedjuːl/ | lịch phát sóng |
viewer (n) |
/ˈvjuːə(r)/ | khán giả, người xem |
war film (n) |
/wɔː(r) fɪlm/ | phim chiến tranh |
weatherman (n) | /ˈweðəmæn/ | người đọc tin dự báo thời tiết |
WH-QUESTION | ||
WHO/WHAT - Câu hỏi chủ ngữ | USE | Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động. |
FORM | (?) Who/ What + V? | |
EXAMPLE |
- . Who opened the door last night? (Ai đã mở cửa tối qua?) - What happened last night? (Có chuyện gì đã xảy ra tối qua?) |
|
WHOM/WHAT - Câu hỏi cho tân ngữ | USE | Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động. |
FORM | (?) Whom/What + do/does/did + S + V? | |
EXAMPLE |
- George bought a packet of buiscuit at the store. (George đã mua một gói bánh quy ở
cửa
hàng) - Anna knows Jonathan in UK. (Anna biết Jonathan ở Anh.) |
|
WHEN, WHERE, HOW, WHY, HOW MANY, HOW OFTEN - Câu hỏi trạng ngữ | USE | Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết thời gian, nơi chốn, cách thức, lý do, số lượng, tần suất của hành động. |
FORM | (?) When, Where, How, Why, How many, How often + do/does/did + S + V? | |
EXAMPLE |
- When did you come to the UK? (Bạn tới Anh khi nào?) - Where did you go last night? (Bạn đã đi đâu tối qua?) - How did you come to the UK? (Bạn đến Anh bằng phương tiện gì?) - Why did you come to the UK? (Tại sao bạn tới Anh?) - How many books do you have? (Bạn có bao nhiêu cuốn sách?) - _ How often do you visit your grandparents? (Bạn đến thăm ông bà bao lâu một
lần?) |
CONJUNCTIONS | EXAMPLE |
AND: và |
She is a good and loyal wife. |
OR: hoặc | Hurry up, or you will be late. |
BUT: nhưng | He is intelligent but very lazy. |
WHILE: trong khi | Don't sing while you are working. |
SO: nên, cho nên | He is a good teacher, so he is very popular. |
AFTER: sau khi | A man should take a little rest, after he has worked hard. |
BEFORE: trướckhi | Don't count your chickens before they hatch. |
UNTIL: cho tới khi | People do not know the value of health until they lose it. |
WHEN: khi | When you visit this country, you should bring thick winter clothes. |
TO: để | I go to the library to borrow books. |
BECAUSE: bởi vì | We could not pass the test because we didn't learn hard. |
ALTHOUGH: mặc dù | Although it rained hard, I went out with her. |
Listen and repeat these words.
/θ/ | thank | thought | thick | thin |
/ð/ | though | that | then | them |