UNIT 5. NATURAL WONDERS OF THE WORLD

UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD

ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
backpack (n)
/ˈbækpæk/ ba lô
beach (n)
/biːtʃ/ bãi biển
cave (n)
/keɪv/ hang động
compass (n)
/ˈkʌmpəs/ la bàn
desert (n)
/ˈdezət/ sa mạc
forest (n)
/ˈfɒrɪst/ rừng
Frankenstein castle (n)
/ˈfræŋkənstaɪn ˈkɑːsl/ lâu đài Frankenstein
Great Wall (n)
/ɡreɪt wɔːl/ Vạn Lý Trường Thành
Hadrian's wall (n)
/ˌheɪdriənz ˈwɔːl/ bức tường Hadrian
island (n)
/ˈaɪlənd/ đảo
lake (n)
/leɪk/ hồ
Leeds castle (n)
/liːdz ˈkɑːsl/ lâu đài Leeds
Mount Everest (n)
/maʊnt ˈevərɪst/ đỉnh núi Everest
mountain (n)
/ˈmaʊntən/ núi
Niagara Falls (n)
/naɪˈæɡ.ər.ə fɔlz/ thác nước Niagara
Notre Dame cathedral (n)
/ˌnɒtrə ˈdɑːm kəˈθiːdrəl/ nhà thờ Đức Bà
painkiller (n)
/ˈpeɪnkɪlə(r)/ thuốc giảm đau
plaster (n)
/ˈplɑːstə(r)/ băng dán vết thương
river (n)
/ˈrɪvə(r)/ sông
scissors (n)
/ˈsɪzəz/ cái kéo
sleeping bag (n)
/ˈsliːpɪŋ bæɡ/ túi ngủ
sun cream (n)
/ˈsʌn kriːm/ kem chống nắng
Taj Mahal (n)
/ˌtɑːʒ məˈhɑːl/ đền Taj Mahal
The Amazon rainforest (n)
/ði ˈæməzən ˈreɪnfɒrɪst/ rừng mưa Amazon
The Amazon river (n)
/ði ˈæməzən ˈrɪvə(r)/ sông Amazon
The Colosseum (n)
/ðə ˌkɒləˈsiːəm/ đấu trường cổ La Mã
The Great Pyramid of Giza (n)
/ðə ɡreɪt ˈpɪrəmɪd əv ˈɡiːzə/ Kim tự tháp Giza
Sahara desert (n)
/səˈhɑːrə ˈdezət/ sa mạc Sahara
valley (n)
/ˈvæli/ thung lũng
walking boots (n)
/ˈwɔːkɪŋ buːts/ giày đi bộ
waterfall (n)
/ˈwɔːtəfɔːl/ thác nước
Winsor castle (n) /wɪnsər ˈkɑːsl/ lâu đài Winsor

SUPERLATIVE - SHORT ADJECTIVES
THEORY

- Để chuyển sang dạng so sánh nhất ta thêm st/est vào cuối tính từ ấy.
Eg: nice => nicest; long => longest

- Nếu tận cùng của tính từ ngắn là y, ta đổi y => iest.
Eg: dry => driest; happy => happiest

- Với các tính từ ngắn kết thúc bằng một nguyên âm đơn + phụ âm đơn, ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm est.
Eg: hot => hottest; big => biggest

(!) Trường hợp ngoại lệ
old => oldest; far => farthest/furthest; good => best; bad => worst

FORM

(+) S + be the + superlative adj (+ N) + in + Ns.
(+) S + be the + superlative adj (+ N) + of + Npl.

(-) S + be not the + superlative adj (+ N) + in + Ns.
(-) S + be not the + superlative adj (+ N) + of + Npl.

(?) Be + S + the + superlative adj (+ N) + in + Ns?
(?) Be + S + the + superlative adj (+ N) + of + Npl?

EXAMPLE

- She is the youngest person in the family. (Cô ấy là người trẻ tuổi nhất trong nhà.)

- Nile River is the longest river in the world. (Sông Nile là con sông dài nhất trên thế giới)

- Nana is the oldest girl of three sisters. (Nana là cô gái lớn tuổi nhất trong ba chị em.)

Listen and repeat these words

/t/ top tool boot neat
/st/ steel step feast hottest
 

NATURAL WONDERS OF THE WORLD

Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...

  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


Hoàn thành
0 bình luận