UNIT 2. MY HOME

UNIT 2: MY HOME

ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
apartment (n) /əˈpɑːtmənt/ căn hộ chung cư
attic (n) /ˈætɪk/ tum, gác mai
aunt (n) /ɑːnt/ cô, dì, thím, mợ
basement (n) /ˈbeɪsmənt/ tầng hầm
bathroom (n) /ˈbɑːθrʊm/ phòng tắm
bedroom (n) /ˈbedrʊm/ phòng ngủ
behind (prep) /bɪˈhaɪnd/ đằng sau
between (prep) /bɪˈtwiːn/ ở giữa
brother (n) /ˈbrʌðə(r)/ anh/ em trai
child/ children (n) /tʃaɪld/ /ˈtʃɪldrən/ con, cháu, trẻ con
cousin (n) /ˈkʌzn/ em, anh họ
dad (n) /dæd/ bố
daughter (n) /ˈdɔːtə(r)/ con gái
garage (n) /ˈɡærɑːdʒ/ nhà xe
grandma
grandmother (n)
/ˈɡrænmɑː/
/ˈɡrænmʌðə(r)/
grandpa
grandfather (n)
/ˈɡrænpɑː/
/ˈɡrænfɑːðə(r)/
ông
grandparents (n) /ˈɡrænpeərənts/ ông bà
guest room (n) /ˈɡest rʊm/ phòng ngủ dành cho khách
hall (n) /hɔːl/ đại sảnh
in (prep) /ɪn/ bên trong
in front of (prep) /ɪn frʌnt ɒv/ đằng trước
kitchen (n) /ˈkɪtʃɪn/ nhà bếp
living room (n) /ˈlɪvɪŋ rʊm/ phòng khách
mum (n) /mʌm/ mẹ 
next to (prep) /ˈnekst tu/ bên cạnh
on (prep) /ɒn/ bên trên
palace (n) /ˈpæləs/ cung điện
parents (n) /ˈpeərənts/ bố mẹ
sister (n) /ˈsɪstə(r)/ chị/ em gái
son (n) /sʌn/ con trai
stilt house (n) /stɪlt haʊs/ nhà sàn
townhouse (n) /'taʊnhaʊs/ nhà ở thành phố (khá hẹp và thường có 3, 4 tầng)
uncle (n) /ˈʌŋkl/ chú, bác, cậu
under (prep) /ˈʌndə(r)/ bên dưới
utility room (n) /juːˈtɪləti rʊm/ phòng tiện ích (để máy giặt, lò sưởi)
villa (n) /ˈvɪlə/ biệt thự 
warehouse (n) /ˈweəhaʊs/ nhà kho

THERE IS THERE ARE
FORM

(+) There is + a/an+ Ns

(-) There isn't + a/an+ Ns

(?) Is there + a/an + Ns?

(+) There are + Npl

(-) There aren't any + Npl

(?) Are there any + Npl?

USE Dùng để diễn đạt sự tồn tại/ không tồn tại của vật, sự vật, v.v.
EXAMPLE
- There is a table in the room. (Có một cái bàn trong phòng.)

- There aren't any books in the school bag. (Không có cuốn sách nào trong cặp.)

- Is there a living room in the house? (Trong nhà có phòng khách không?)

- There is a lamp on the desk. (Có một cái đèn trên bàn.)

- There isn't a mirror on the wall. (Không có gương trên tường.)

- Are there any fans in the room? (Trong phòng có cái quạt nào không?)

Listen and repeat these words.

/z/ dreams drowns sounds sands
/s/ picks proofs laughs maps
/iz/ pushes dishes buzzes catches
 

MY HOME

Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...
  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


Hoàn thành
0 bình luận