UNIT 15. WHAT WOULD YOU LIKE TO BE IN THE FUTURE?

UNIT 15: WHAT WOULD YOU LIKE TO BE IN THE FUTURE?

ENGLISH  PRONUNCIATION  VIETNAMESE
would like   / wʊd ˈlaɪk / thích, muốn
fly a plane / flaɪ ə pleɪn / lái máy bay
grow up / ɡrəʊ ʌp / lơn, phát triển
leave school / ˈli:v skuːl / rời trường (không học nữa)
write stories / ˈraɪt ˈstɔːrɪz / viết truyện 
look after patients / ˈlʊk ˈɑːftə ˈpeɪʃnts / chăm sóc bệnh nhân
design buildings / dɪˈzaɪn ˈbɪldɪŋz / thiết kế các tòa nhà
drive a car / ˈdraɪv ə kɑː / lái xe (ô tô)
work in factory / ˈwɜ:k ɪn ˈfæktəri / làm việc trong các nhà máy
grow vegetables  / ɡrəʊ ˈvedʒɪtəbl̩z / trồng rau
look after flowers / ˈlʊk ˈɑːftə ˈflaʊəz / chăm sóc hoa
work on a farm  / ˈwɜ:k ˈɒn ə fɑːm / làm việc trên các trang trại 
teach children  / ˈti:tʃ ˈtʃɪldrən / dạy trẻ con
fly in a space / flaɪ ɪn ə speɪs / bay vào không gian
travel around the world / ˈtrævl əˈraʊnd ðə wɜːld / đi du lịch thế giới
pilot  / ˈpaɪlət / phi công 
doctor  / ˈdɒktə / bác sĩ
architect / ˈɑːkɪtekt / kiến trúc sư
writer / ˈraɪtə / nhà văn
nurse  / nɜːs / y tá 
artist  / ˈɑːtɪst / họa sĩ
singer / ˈsɪŋə / ca sĩ 
worker / ˈwɜːkə / công nhân
teachers / ˈtiːtʃəz / giáo viên
astronaut / ˈæstrənɔːt / nhà du hành vũ trụ 
gardener / ˈɡɑːdnə / người làm vườn
strong / strɒŋ / khỏe mạnh
scared of height   / skeəd əv haɪt / sợ độ cao
important  / ɪmˈpɔːtnt / quan trọng 
exciting  / ɪkˈsaɪtɪŋ / thú vị, phấn khích
hard  / hɑːd / khó, vất vả
dream  / driːm / mơ, ước mơ
problem / ˈprɒbləm / vấn đề
spaceship / ˈspeɪs ʃɪp / tàu vũ trụ
planet  /ˈplæn.ɪt/ hành tinh
get out of / ˈget aʊt ɒv / đi ra khỏi (cái gì)
walk in space / wɔːk ɪn speɪs / đi bộ trong vũ trụ
of course / əv kɔːs / tất nhiên rồi
future  / ˈfjuːtʃə / tương lai
QUESTION FORM EXAMPLE
1. Hỏi ai về nghề nghiệp mà ai đó muốn làm trong tương lai

(?) What would +S +like to be in the future ?

(+) S + would like to be an / a +...

What would you like to be in the future ? (Cậu muốn làm gì trong tương lai?)

I would like to be an astronaut. (Tớ muốn làm nhà du hành vũ trụ.)

What would she like to be in the future? (Chị ấy muốn làm gì trong tương lai?)

She would like to be a secretary. (Chị ấy muốn làm một thư kí.)

2. Hỏi về lý do tại sao ai muốn làm gì

(?) Why would +S+ like to be ...?

(+) Because + S + would like to ...? 

Why would you like to be a nurse? (Tại sao cậu muốn làm y tá?)

Because I would like to take care of patients(Vì tớ muốn chăm sóc bệnh nhân.)

Why would she like to be an astronaut?(Tại sao chị ấy muốn là  nhà du hành vũ trụ)

Because she would like to travel in space (Tại vì chị ấy muốn thám hiểm vũ trụ.)

Trong tiếng Anh, các câu dạng Wh- question và câu trả lời luôn có giọng điệu đi xuống.

Các bạn hãy nghe và tập thực hành phát âm chính xác các câu dưới đây.

1. What would you like to be in the future? I'd like to be a pilot.
2. Why would you like to be a pilot? Because i want to travel in the sky.
3. What would you like to be in the future ? I'd like to be a teacher.
4. Why would you like to be a teacher? Because i want to teach the children in my village.

WHAT WOULD YOU LIKE TO BE IN THE FUTURE?

Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...

  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


Hoàn thành
0 bình luận