ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
would like | / wʊd ˈlaɪk / | thích, muốn |
fly a plane | / flaɪ ə pleɪn / | lái máy bay |
grow up | / ɡrəʊ ʌp / | lơn, phát triển |
leave school | / ˈli:v skuːl / | rời trường (không học nữa) |
write stories | / ˈraɪt ˈstɔːrɪz / | viết truyện |
look after patients | / ˈlʊk ˈɑːftə ˈpeɪʃnts / | chăm sóc bệnh nhân |
design buildings | / dɪˈzaɪn ˈbɪldɪŋz / | thiết kế các tòa nhà |
drive a car | / ˈdraɪv ə kɑː / | lái xe (ô tô) |
work in factory | / ˈwɜ:k ɪn ˈfæktəri / | làm việc trong các nhà máy |
grow vegetables | / ɡrəʊ ˈvedʒɪtəbl̩z / | trồng rau |
look after flowers | / ˈlʊk ˈɑːftə ˈflaʊəz / | chăm sóc hoa |
work on a farm | / ˈwɜ:k ˈɒn ə fɑːm / | làm việc trên các trang trại |
teach children | / ˈti:tʃ ˈtʃɪldrən / | dạy trẻ con |
fly in a space | / flaɪ ɪn ə speɪs / | bay vào không gian |
travel around the world | / ˈtrævl əˈraʊnd ðə wɜːld / | đi du lịch thế giới |
pilot | / ˈpaɪlət / | phi công |
doctor | / ˈdɒktə / | bác sĩ |
architect | / ˈɑːkɪtekt / | kiến trúc sư |
writer | / ˈraɪtə / | nhà văn |
nurse | / nɜːs / | y tá |
artist | / ˈɑːtɪst / | họa sĩ |
singer | / ˈsɪŋə / | ca sĩ |
worker | / ˈwɜːkə / | công nhân |
teachers | / ˈtiːtʃəz / | giáo viên |
astronaut | / ˈæstrənɔːt / | nhà du hành vũ trụ |
gardener | / ˈɡɑːdnə / | người làm vườn |
strong | / strɒŋ / | khỏe mạnh |
scared of height | / skeəd əv haɪt / | sợ độ cao |
important | / ɪmˈpɔːtnt / | quan trọng |
exciting | / ɪkˈsaɪtɪŋ / | thú vị, phấn khích |
hard | / hɑːd / | khó, vất vả |
dream | / driːm / | mơ, ước mơ |
problem | / ˈprɒbləm / | vấn đề |
spaceship | / ˈspeɪs ʃɪp / | tàu vũ trụ |
planet | /ˈplæn.ɪt/ | hành tinh |
get out of | / ˈget aʊt ɒv / | đi ra khỏi (cái gì) |
walk in space | / wɔːk ɪn speɪs / | đi bộ trong vũ trụ |
of course | / əv kɔːs / | tất nhiên rồi |
future | / ˈfjuːtʃə / | tương lai |
QUESTION | FORM | EXAMPLE |
1. Hỏi ai về nghề nghiệp mà ai đó muốn làm trong tương lai |
(?) What would +S +like to be in the future ? (+) S + would like to be an / a +... |
What would you like to be in the future ? (Cậu muốn làm gì trong tương lai?) I would like to be an astronaut. (Tớ muốn làm nhà du hành vũ trụ.) What would she like to be in the future? (Chị ấy muốn làm gì trong tương lai?) She would like to be a secretary. (Chị ấy muốn làm một thư kí.) |
2. Hỏi về lý do tại sao ai muốn làm gì |
(?) Why would +S+ like to be ...? (+) Because + S + would like to ...? |
Why would you like to be a nurse? (Tại sao cậu muốn làm y tá?) Because I would like to take care of patients(Vì tớ muốn chăm sóc bệnh nhân.) Why would she like to be an astronaut?(Tại sao chị ấy muốn là nhà du hành vũ trụ) Because she would like to travel in space (Tại vì chị ấy muốn thám hiểm vũ trụ.) |
Trong tiếng Anh, các câu dạng Wh- question và câu trả lời luôn có giọng điệu đi xuống.
Các bạn hãy nghe và tập thực hành phát âm chính xác các câu dưới đây.
1. What would you like to be in the future? | I'd like to be a pilot. |
2. Why would you like to be a pilot? | Because i want to travel in the sky. |
3. What would you like to be in the future ? | I'd like to be a teacher. |
4. Why would you like to be a teacher? | Because i want to teach the children in my village. |