ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
matter | /ˈmæt.ər/ | vấn đề, chuyện |
headache | /ˈhed.eɪk/ | đau đầu |
fever | /ˈfiː.vɚ(r)/ | sốt |
toothache | /ˈtuːθ.eɪk/ | đau răng |
earache | /ˈɪr.eɪk/ | đau tai |
sore throat | / sɔː(r) θrəʊt / | đau họng |
stomach ache | / ˈstʌmək eɪk / | đau bụng |
pain | / peɪn/ | cơn đau |
high | /haɪ/ | cao |
temperature | /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/ | nhiệt độ |
stomach | /ˈstʌm.ək/ | cái bụng |
throat | /θroʊt/ | cổ họng |
ear | /ɪr/ | tai |
tooth / teeth | /tuːθ/ /tiːθ/ | răng (1 cái )/ răng (nhiều cái) |
backache | /ˈbæk.eɪk/ | đau lưng |
cold | /koʊld/ | cảm lạnh |
ready | /ˈred.i/ | sẵn sàng |
hot | /hɑːt/ | nóng |
well | /wel/ | khỏe, tốt |
wrong | /rɑːŋ/ | sai sót, vấn đề |
feel | /fiːl/ | cảm thấy |
should | /ʃəd/ | nên |
should not | /ʃəd nɑːt/ | không nên |
take ... to the doctor | /ˈteɪk tu ðə ˈdɒktə / | mang ... tới bác sĩ |
go to the doctor | /ˈɡoˌtuː ðə ˈdɒktə / | đi khám nha sĩ |
take a rest | / ˈteɪk ə rest | | nghỉ ngơi |
go to the dentist | / ˈɡəʊ tu ðə ˈdentɪst / | đi khám nha sĩ |
eat a lot of fruits | / iːt ə lɒt əv fruːts / | ăn nhiều hoa quả |
carry heavy things | / ˈkæri ˌhevi ˈθɪŋz / | mang vác vật nặng |
eat a lot of sweets | / iːt ə lɒt əv swiːts / | ăn nhiều kẹo |
wash the hand | / ˈwɒʃ ðə hænd / | rửa tay |
do morning exercise | /du: ˈmɔ:nɪŋ ˈeksəsaɪz / | tập thể dục buổi sáng |
brush the teeth | / ˈbrʌʃ ðə tiːθ / | đánh răng |
keep the nails short and clean | / kiːp ðə neɪlz ʃɔ:t ənd kliːn / | giữ móng tay ngắn sạch sẽ |
take a shower | / ˈteɪk ə ˈʃaʊə / | tắm (vòi sen) |
QUESTION | FORM | EXAMPLE |
1. Hỏi xem ai đó có vấn đề về sức khỏe |
(?) What's the matter with +O? = What 's wrong with +O (+) S+ have/ has |
_What is the matter with you ? (Có vấn đề gì với bạn vậy ?) I have a headache. (Tớ bị đau đầu) what's wrong with her ?(Có vấn đề gì với cô ấy vậy ?) She has a pain in her pack.(Cô ấy bị đau lưng. |
2. Đưa ra lời khuyên và đáp lại lời khuyên |
(+) S should + V-inf (-) S + Shouldn't + V-inf (+) Yes, I + will (-) OK, I + won't |
You should go to the doctor.(Cậu nên đi khám bác sĩ) Yes, I will.(Ừ, tớ sẽ đi) She shouldn't carry heavy things. (Chị ấy không nên mang vác nặng) |
Trong tiếng Anh, nhiều khi chúng ta cần lên giọng hoặc xuống giọng với từng câu. Các bạn hãy nghe và thực hành phát âm chính xác các câu dưới đây.
Mark the stress of the words which are usually stressed in these sentences.
1. What's the matter with you? | I have a toothache. |
2. What's the matter with you? | I have a backache. |
3. What's the matter with you? | I have a stomach ache. |
4. What's the matter with you? | I have a headache. |