UNIT 11. WHAT'S THE MATTER WITH YOU ?

UNIT 11: WHAT'S THE MATTER WITH YOU?

ENGLISH  PRONUNCIATION  VIETNAMESE 
matter  /ˈmæt.ər/ vấn đề, chuyện 
headache  /ˈhed.eɪk/ đau đầu
fever /ˈfiː.vɚ(r)/ sốt
toothache /ˈtuːθ.eɪk/ đau răng
earache /ˈɪr.eɪk/ đau tai 
sore throat / sɔː(r) θrəʊt / đau họng 
stomach ache  / ˈstʌmək eɪk / đau bụng 
pain / peɪn/ cơn đau 
high /haɪ/ cao
temperature  /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/ nhiệt độ
stomach  /ˈstʌm.ək/ cái bụng 
throat  /θroʊt/ cổ họng 
ear /ɪr/ tai 
tooth / teeth  /tuːθ/ /tiːθ/ răng (1 cái )/ răng (nhiều cái)
backache /ˈbæk.eɪk/ đau lưng
cold /koʊld/ cảm lạnh 
ready /ˈred.i/ sẵn sàng
hot  /hɑːt/ nóng
well /wel/ khỏe, tốt
wrong  /rɑːŋ/ sai sót, vấn đề
feel  /fiːl/ cảm thấy
should  /ʃəd/ nên 
should not /ʃəd nɑːt/ không nên 
take ... to the doctor  /ˈteɪk tu ðə ˈdɒktə / mang ... tới bác sĩ
go to the doctor  /ˈɡoˌtuː ðə ˈdɒktə / đi khám nha sĩ 
take a rest  / ˈteɪk ə rest | nghỉ ngơi 
go to the dentist  / ˈɡəʊ tu ðə ˈdentɪst / đi khám nha sĩ
eat a lot of fruits  / iːt ə lɒt əv fruːts / ăn nhiều hoa quả
carry heavy things  / ˈkæri ˌhevi ˈθɪŋz / mang vác vật nặng 
eat a lot of sweets  / iːt ə lɒt əv swiːts / ăn nhiều kẹo 
wash the hand / ˈwɒʃ ðə hænd / rửa tay 
do morning exercise    /du: ˈmɔ:nɪŋ ˈeksəsaɪz / tập thể dục buổi sáng
brush the teeth  / ˈbrʌʃ ðə tiːθ / đánh răng 
keep the nails short and clean  / kiːp ðə neɪlz ʃɔ:t ənd kliːn / giữ móng tay ngắn sạch sẽ
take a shower  / ˈteɪk ə ˈʃaʊə / tắm (vòi sen)
QUESTION  FORM  EXAMPLE 
1. Hỏi xem ai đó có vấn đề về sức khỏe

(?) What's the matter with +O? = What 's wrong with +O

(+) S+ have/ has

_What is the matter with you ? (Có vấn đề gì với bạn vậy ?)

I have a headache. (Tớ bị đau đầu)

what's wrong with her ?(Có vấn đề gì với cô ấy vậy ?)

She has a pain in her pack.(Cô ấy bị đau lưng. 


2. Đưa ra lời khuyên và đáp lại lời khuyên 

(+) S should + V-inf

(-) S + Shouldn't + V-inf

(+) Yes, I + will

(-) OK, I + won't 

You should go to the doctor.(Cậu nên đi khám bác sĩ)

Yes, I will.(Ừ, tớ sẽ đi)

She shouldn't carry heavy things. (Chị ấy không nên mang vác nặng) 

Trong tiếng Anh, nhiều khi chúng ta cần lên giọng hoặc xuống giọng với từng câu. Các bạn hãy nghe và thực hành phát âm chính xác các câu dưới đây.

Mark the stress of the words which are usually stressed in these sentences.

1. What's the matter with you? I have a toothache.
2. What's the matter with you? I have a backache.
3. What's the matter with you? I have a stomach ache.
4. What's the matter with you? I have a headache.

WHAT'S THE MATTER WITH YOU ?


Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...
  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


Hoàn thành
0 bình luận