ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
vocabulary | / vəˈkæbjʊləri / | từ vựng |
new word | / ˈnju: ˈwɜːd / | từ mới |
/ ˈiːmeɪl / | thư điện tử | |
short story | / ʃɔ:t ˈstɔːri / | truyện ngắn |
newcomer | / ˈnjuːkʌmə / | người mới tới |
hobby | / ˈhɒbi / | sở thích |
foreign language | / ˈfɒrən ˈlæŋɡwɪdʒ / | ngoại ngữ |
French | / frentʃ / | tiếng Pháp |
foreign friend | / ˈfɒrən ˈfrend / | bạn nước ngoài |
French | / frentʃ / | tiếng Pháp |
foreign friend | / ˈfɒrən ˈfrend / | bạn nước ngoài |
communication | / kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn̩ / | giao tiếp |
favourite | / ˈfeɪvərɪt / | ưa thích |
subject | / sʌbˈdʒekt / | môn học |
because | / bɪˈkɒz / | bởi vì |
while | / waɪl / | trong khi |
good at | / gʊ æt / | giỏi về |
necessary | / ˈnesəsəri / | cần thiết |
happy | / ˈhæpi / | vui vẻ |
practice | / ˈpræktɪs / | thực hành |
learn | / lɜːn / | học |
read | / riːd / | đọc |
write | / ˈraɪt / | viết |
listen | / ˈlɪsn̩ / | nghe |
speak | / spiːk / | nói |
read aloud | / riːd əˈlaʊd / | đọc to |
listen to | / ˈlɪsn̩ tuː / | nghe (cái gì đó) |
want | / ˈwɒnt / | muốn |
guess | / ɡes / | đoán |
stick ... on ... | / stɪk ɒn / | dán ... lên ... |
understand | / ˌʌndəˈstænd / | hiểu |
QUESTION | FORM | EXAMPLE |
1. Hỏi xem ai học tiếng Anh như thế nào? |
(?) How + do/does + S + practise/ learn ...? (+) S + ... |
- How do you practise reading? (bạn học đọc tiếng Anh thế nào?) I read English short stories. (Tớ đọc truyện tiếng Anh) - How does she learn vocabulary? (chị ấy học từ vựng tiếng Anh thế nào?) She sticks new words on her bedroom wall. (chị ấy dán từ mới lên tường trong phòng ngủ). |
2. Hỏi xem ai học tiếng Anh để làm gì |
(?) Why + do/ does + S + learn English? (+) Because + S + want/wants + to + V-inf. |
- Why do you learn Enghlish? (Tại sao bạn lại học Tiếng Anh?) Because I want to speak to foreigners. (vì tớ muốn nói chuyện với người nước ngoài). - Why does Nana learn English? (Tại sao Nana lại học tiếng Anh?) Because she wants to study abroad. (vì chị ấy muốn đi du học) |
Các em hãy nghe và tập thực hành phát âm chính xác các câu dưới đây. Chú ý các từ mang trọng âm.
Mark the stress of the words which are usually stressed in these sentences.
"How do you 'learn 'English 'vocabulary? I write new words on paper and read them aloud. |
'How do you 'learn 'English 'grammar? I 'do 'grammar 'exercise. |
'How do you 'practise 'speaking? I 'talk to my 'American 'friends. |
'How do you 'practise 'listening? I 'listen to 'English 'songs |