ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
have school | / həv skuːl / | đi học |
lesson | / ˈlesn̩ / | tiết học |
study | / ˈstʌdi / | học |
on holiday | / ˈɒn ˈhɒlədeɪ / | đang trong kỳ nghỉ |
except | / ɪkˈsept / | ngoại trừ |
copybook | / ˈkɒpɪbʊk / | sách mẫu |
primary school | / ˈpraɪməri skuːl / | trường tiểu học |
year | / ˈjiə / | năm |
August | / ˈɔːɡəst / | tháng Tám |
September | / sepˈtembə / | tháng Chín |
today | / təˈdeɪ / | ngày hôm nay |
tomorrow | / təˈmɒrəʊ / | ngày mai |
break time | / ˈbreɪk ˈtaɪm / | giờ giải lao |
school day | / sku:l ˈdeɪ / | ngày đi học |
Monday | / ˈmʌndeɪ / | Thứ Hai |
Tuesday | / ˈtjuːzdi / | Thứ Ba |
Wednesday | / ˈwenzdeɪ / | Thứ Tư |
Thursday | / ˈθɜːzdeɪ / | Thứ Năm |
Friday | / ˈfraɪdeɪ / | Thứ Sáu |
Saturday | / ˈsætədeɪ / | Thứ Bảy |
Sunday | / ˈsʌndeɪ / | Chủ Nhật |
Mathematics/ Maths | / ˌmæθəˈmætɪks / | Môn Toán |
Vietnamese | / ˌvɪetnəˈmiːz / | Môn Tiếng Việt |
PE (Physical Education) |
/ ˈfɪzɪkl̩ ˌedʒʊˈkeɪʃn̩
/ |
Môn Thể dục |
IT (Information Technology) | / ˌɪnfəˈmeɪʃn̩ tekˈnɒlədʒi / | Môn Công nghệ thông tin |
Music | / ˈmjuːzɪk / | Môn Âm nhạc |
Art | / ɑːt / | Môn Mỹ thuật |
English | / ˈɪŋɡlɪʃ / | Môn Tiếng Anh |
Science | / ˈsaɪəns / | Môn Khoa học |
QUESTION | FORM | EXAMPLE |
1. Hỏi xem ai đó học bao nhiêu tiết |
(?) How many lessons + do/does + S + have? (+) S + have/has ... lessons. |
- How many lessons do you have today? (Bạn học bao nhiêu tiết hôm nay?) I have five lessons. (Tớ học 5 tiết.) - How many lessons does Loan have in the morning? (Loan học bao nhiêu tiết hôm nay?) She has four lessons. (Chị ấy học bốn tiết.) |
2. Hỏi về tần suất học môn gì của ai đó |
(?) How often + do/does + S + have + subject? (+) S + have/has it + ... |
- How often do you have English? (Bao lâu thì bạn học tiếng anh một lần? I have it twice a week. (Tớ học 2 lần 1 tuần.) - How often does Mai have Maths? She has it five times a week. |
Trong một câu thường có một số từ được đọc mạnh hơn, to hơn các từ còn lại. Đó là các từ được nhấn mạnh. Thông thường các từ hay được nhấn mạnh trong câu là danh từ, động từ, tính từ và trạng từ. Các từ loại khác cũng có thể được nhấn mạnh khi người nói muốn nhấn mạnh đến một thông tin nào đó trong câu. Caccs em hãy nghe và thực hành phát âm chính xác các câu dưới đây.
Mark the stress of the words which are usually stressed in these sentences.
'How many 'books do you 'have? I have 'five. |
'How many 'lessons does she 'have? She 'has 'four: 'English, 'Maths, 'Vietnamese, and 'Music. |
'How many 'pencils did you buy? I 'bought 'five. |
'How many 'cats does she 'have? He 'has 'two. |
'How many 'pens does he 'have? He 'has 'four. |