UNIT 4. DID YOU GO TO THE PARTY?

UNIT 4. DID YOU GO TO THE PARTY?

ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
birthday party / ˈbɜːθdeɪ ˈpɑːti / tiệc sinh nhật
today / təˈdeɪ / ngày hôm nay
end / end / kết thúc
have fun / həv fʌn / vui vẻ
anything else / ˈeniθɪŋ els / còn cái gì khác nữa
different / ˈdɪfrənt / khác biệt
festival / ˈfestɪvl̩ / lễ hội
week / wiːk / tuần
month / mʌnθ / tháng
day / ˈdeɪ / ngày
present / ˈpreznt / món quà
robot / ˈrəʊbɒt / rôbôt
teddy bear / ˈtedi beə / gấu bông
picnic / ˈpɪknɪk / chuyến đi chơi
book fair / bʊk feə / hôi chợ sách
story book / ˈstɔːri bʊk / sách truyện
comic book / ˈkɒmɪk bʊk / truyện tranh
enjoy / ɪnˈdʒɔɪ / thưởng thức; thích
food / fuːd / đồ ăn
drink / drɪŋk / đồ uống
cake / keɪk / bánh ngọt
sweet  / swiːt / kẹo
fruit / fruːt / hoa quả
cream / kriːm / kem
fruit juice / ˈfru:t dʒuːs / nước hoa quả
go on a pinic / ˈɡəʊ ˈɒn ə pinic / đi chơi, đi picnic
go to the party / ˈɡəʊ tu ðə ˈpɑːti / tham dự tiệc
watch TV / ˈwɒtʃ ˌtiːˈviː / xem tivi
go to the zoo / ˈɡəʊ tu ðə zuː / đi chơi vườn thú
stay at home / ˈsteɪ ət həʊm / ở nhà
play hide and seek / pleɪ ˈhaɪd ən ˈsi:k / chơi trốn tìm
chat with friends / tʃæt wɪð frendz / nói chuyện với bạn bè
cartoon / kɑːˈtuːn / phim hoạt hình
take part in / ˈteɪk pɑ:t ɪn / tham gia, tham dự
invite someone to / ɪnˈvaɪt ˈsʌmwʌn tuː / mời ai tới
sing / sɪŋ / hát
dance / dɑːns / nhảy múa, khiêu vũ
play the guitar / pleɪ ðə ɡɪˈtɑː / chơi ghi ta
play the piano / pleɪ ðə pɪˈænəʊ / chơi piano
QUESTION FORM EXAMPLE
1. Hỏi xem ai đó có làm việc gì hay không

(?) Did + S + V0?

(+) Yes, S + did.

(-) No, S + didn't


- Did you go to the party last night? (Tối qua bạn có đi dự tiệc không?)

Yes, I did. (Có, tớ đã đi.)

- Did she go to the zoo yesterday? (Chị ấy có tới vườn thú hôm qua không?

No, she didn't. (Không, chị ấy không đi.)

2. Hỏi xem ai đó làm gì ở bữa tiệc

(?) What did + S + do at the party?

(+) S + Ved.

- What did you do at the party? (Bạn đã làm gì ở bữa tiệc?)

I played hide and seek. (Tôi chơi trốn tìm.)

- What did they do at the party? (Họ đã làm gì ở bữa tiệc?)

They ate cakes and fruits. (Họ ăn bánh và hoa quả.) 

Đối với từ có 2 âm tiết, trọng âm có thể rơi vào âm thứ nhất hoặc âm thứ hai. Các em hãy nghe và tập thực hành chính xác các âm dưới đây.

Listen and practice these words. Pay attention to the stress of words.

'water 'flower in'vite re'peat
'party com'plete 'comic 'grammar

DID YOU GO TO THE PARTY?

Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...
  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


Hoàn thành
0 bình luận