ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
birthday party | / ˈbɜːθdeɪ ˈpɑːti / | tiệc sinh nhật |
today | / təˈdeɪ / | ngày hôm nay |
end | / end / | kết thúc |
have fun | / həv fʌn / | vui vẻ |
anything else | / ˈeniθɪŋ els / | còn cái gì khác nữa |
different | / ˈdɪfrənt / | khác biệt |
festival | / ˈfestɪvl̩ / | lễ hội |
week | / wiːk / | tuần |
month | / mʌnθ / | tháng |
day | / ˈdeɪ / | ngày |
present | / ˈpreznt / | món quà |
robot | / ˈrəʊbɒt / | rôbôt |
teddy bear | / ˈtedi beə / | gấu bông |
picnic | / ˈpɪknɪk / | chuyến đi chơi |
book fair | / bʊk feə / | hôi chợ sách |
story book | / ˈstɔːri bʊk / | sách truyện |
comic book | / ˈkɒmɪk bʊk / | truyện tranh |
enjoy | / ɪnˈdʒɔɪ / | thưởng thức; thích |
food | / fuːd / | đồ ăn |
drink | / drɪŋk / | đồ uống |
cake | / keɪk / | bánh ngọt |
sweet | / swiːt / | kẹo |
fruit | / fruːt / | hoa quả |
cream | / kriːm / | kem |
fruit juice | / ˈfru:t dʒuːs / | nước hoa quả |
go on a pinic | / ˈɡəʊ ˈɒn ə pinic / | đi chơi, đi picnic |
go to the party | / ˈɡəʊ tu ðə ˈpɑːti / | tham dự tiệc |
watch TV | / ˈwɒtʃ ˌtiːˈviː / | xem tivi |
go to the zoo | / ˈɡəʊ tu ðə zuː / | đi chơi vườn thú |
stay at home | / ˈsteɪ ət həʊm / | ở nhà |
play hide and seek | / pleɪ ˈhaɪd ən ˈsi:k / | chơi trốn tìm |
chat with friends | / tʃæt wɪð frendz / | nói chuyện với bạn bè |
cartoon | / kɑːˈtuːn / | phim hoạt hình |
take part in | / ˈteɪk pɑ:t ɪn / | tham gia, tham dự |
invite someone to | / ɪnˈvaɪt ˈsʌmwʌn tuː / | mời ai tới |
sing | / sɪŋ / | hát |
dance | / dɑːns / | nhảy múa, khiêu vũ |
play the guitar | / pleɪ ðə ɡɪˈtɑː / | chơi ghi ta |
play the piano | / pleɪ ðə pɪˈænəʊ / | chơi piano |
QUESTION | FORM | EXAMPLE |
1. Hỏi xem ai đó có làm việc gì hay không |
(?) Did + S + V0? (+) Yes, S + did. (-) No, S + didn't |
- Did you go to the party last night? (Tối qua bạn có đi dự tiệc không?) Yes, I did. (Có, tớ đã đi.) - Did she go to the zoo yesterday? (Chị ấy có tới vườn thú hôm qua không? No, she didn't. (Không, chị ấy không đi.) |
2. Hỏi xem ai đó làm gì ở bữa tiệc |
(?) What did + S + do at the party? (+) S + Ved. |
- What did you do at the party? (Bạn đã làm gì ở bữa tiệc?) I played hide and seek. (Tôi chơi trốn tìm.) - What did they do at the party? (Họ đã làm gì ở bữa tiệc?) They ate cakes and fruits. (Họ ăn bánh và hoa quả.) |
Đối với từ có 2 âm tiết, trọng âm có thể rơi vào âm thứ nhất hoặc âm thứ hai. Các em hãy nghe và tập thực hành chính xác các âm dưới đây.
Listen and practice these words. Pay attention to the stress of words.
'water | 'flower | in'vite | re'peat |
'party | com'plete | 'comic | 'grammar |