ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
go to school | / ˈɡəʊ tə skuːl / | Đi đến trường |
do the homework | /duː ðə ˈhəʊmwɜːk/ | làm bài tập về nhà |
talk with friends | / ˈtɔːk wɪð frendz / | nói chuyện với bạn bè |
brush the teeth | / ˈbrʌʃ ðə tiːθ / | đánh răng |
do morning exercise | / du: ˈmɔ:nɪŋ ˈeksəsaɪz / | tập thể dục buổi sáng |
cook dinner | / kʊk ˈdɪnər / | nấu bữa tối |
watch TV | / ˈwɒtʃ ˌtiːˈviː / | xem ti vi |
play football | / pleɪ ˈfʊtbɔːl / | đá bóng |
surf the Internet | / sɜːf ði ˈɪntənet / | lướt mạng |
look for information | / ˈlʊk fɔːr ˌɪnfəˈmeɪʃn̩ / | tìm kiếm thông tin |
go fishing | / ˈɡəʊ ˈfɪʃɪŋ / | câu cá |
ride a bicycle | / raɪd ə ˈbaɪsɪkl̩ / | đi xe đạp |
come to the library | / ˈkʌm tu ðə ˈlaɪbrəri / | đi tới thư viện |
go swimming | / ˈɡəʊ ˈswɪmɪŋ / | đi bơi |
go to bed | / ˈɡəʊ tə bed / | đi ngủ |
go shopping | / ˈɡəʊ ˈʃɒpɪŋ / | đi mua sắm |
go camping | / ˈɡəʊ ˈkæmpɪŋ / | đi cắm trại |
go jogging | / ˈɡəʊ ˈdʒɒɡɪŋ / | đi bộ |
play badminton | / pleɪ ˈbædmɪntən/ | chơi cầu lông |
get up | / ˈget ʌp / | thức dậy |
have breakfast | / həv ˈbrekfəst / | ăn sáng |
have lunch | / həv ˈlʌntʃ / | ăn trưa |
have dinner | / həv ˈdɪnə / | ăn tối |
look for | / ˈlʊk fɔː / | tìm kiếm |
project | /ˈprɑːdʒekt/ | dự án |
early | / ˈɜːli / | sớm |
busy | / ˈbɪzi / | bận rộn |
classmate | / ˈklɑːsmeɪt / | bạn cùng lớp |
sports centre | / spɔ:ts ˈsentər / | trung tâm thể thao |
library |
/ ˈlaɪbrəri / | thư viện |
partner | /ˈpɑːrtnər/ | bạn cùng nhóm, cặp |
always | / ˈɔːlweɪz / | luôn luôn |
usually | / ˈjuːʒəli / | thường thường |
often | / ˈɒfn̩ / | thường xuyên |
sometimes | / ˈsʌmtaɪmz / | thỉnh thoảng |
everyday | / ˈevrɪdeɪ / | mỗi ngày |
QUESTION |
FORM | EXAMPLE |
1. Hỏi xem ai đó làm gì vào lúc nào |
(?) What + do/does + S + do ...? (+) S + always/ usually/ ... |
- What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?) I usually have some lessons at school. (Tớ thường đi học ở trường) - What does she do in the afternoon? (Chị ấy làm gì vào buổi chiều?) She always goes shopping in the afternoon. (Chị ấy luôn đi mua sắm vào buổi chiều) |
2. Hỏi về tần suất làm gì đó của ai |
(?) How often + do/ does + S + V? (+) S + ... every day/ once/ twice ... a week/ a month |
- How often do you play football? (Bạn chơi đá bóng bao lâu một lần) I play football once a month (Tớ chơi bóng đá 1 lần 1 tháng) - How often does Jimmy go to school? (Jimmy đi học bao lâu một lần) He goes to school five times a week. (Jimmy đi học 5 lần 1 tuần) |
3. Cách viết tần suất |
Once/twice + a + day/ week/ month/ year Three/ four/ five ... + times + day/ week/ month/ year |
- Once a week (1 lần 1 tuần) - Four times a month (4 lần 1 tháng) |
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ thực hành với các từ có 2 âm tiết trong đó trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Các em hãy nghe và tập thực hành phát ấm chính xác dưới đây.
Listen and practise these words. Pay attention to the stress of words.
'jogging | 'often | 'football | 'never |
'homework | 'breakfast | 'Sunday | 'sometime |