Bài kiểm tra lên lớp 6 - Số 3

Bạn có thể làm lại bài kiểm tra nhiều lần.
Chúc bạn may mắn!


Số câu hỏi: 40

Thời gian làm bài: 60 phút 0 giây

Câu hỏi 1 (1 điểm):

Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần in thường trong dòng sau:



Câu hỏi 2 (1 điểm):

Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần in thường trong dòng sau:



Câu hỏi 3 (1 điểm):

Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần in thường trong dòng sau:



Câu hỏi 4 (1 điểm):

Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần in thường trong dòng sau:



Câu hỏi 5 (1 điểm):

Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần in thường trong dòng sau:



Câu hỏi 6 (1 điểm):

It is now half-past seven. We are (1)_________ our classroom. We are having an English lesson. The teacher is teaching us. He is (2)____________ England, and he is about thirty-five years old. He (3)___________ very young. He is speaking English (4)________ us. We are listening to him. Now Nam is writing some English words (5)________ the blackboard.

Hãy chọn đáp án đúng cho chỗ trống (1) trong đoạn văn trên:


Câu hỏi 7 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án đúng cho chỗ trống (2) trong đoạn văn trên:


Câu hỏi 8 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án đúng cho chỗ trống (3) trong đoạn văn trên:


Câu hỏi 9 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án đúng cho chỗ trống (4) trong đoạn văn trên:


Câu hỏi 10 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án đúng cho chỗ trống (5) trong đoạn văn trên:


Câu hỏi 11 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D đề hoàn thành những câu sau đây:

Tom and his father __________ in the garden now.


Câu hỏi 12 (1 điểm):

His birthday is __________ January


Câu hỏi 13 (1 điểm):

– “How often do you __________ to music?”

– “Every Sunday.”


Câu hỏi 14 (1 điểm):

– “What __________ is it today?”

– “It’s Monday.”


Câu hỏi 15 (1 điểm):

My sister __________ born in 1998.


Câu hỏi 16 (1 điểm):

Spring is the __________ I like best.


Câu hỏi 17 (1 điểm):

My uncle Minh __________ near the beach.


Câu hỏi 18 (1 điểm):

English is my favorite __________. I often get good marks in English.


Câu hỏi 19 (1 điểm):

– “__________ the time?”

– “It’s 11 o’clock.”


Câu hỏi 20 (1 điểm):

Tim: “Happy birthday to you!”

Alice: “__________”


Câu hỏi 21 (1 điểm):

She has more _____________ than me.


Câu hỏi 22 (1 điểm):

These apples aren’t ripe. They are _____________


Câu hỏi 23 (1 điểm):

Peter can drive a car and _____________ his sister Mary.


Câu hỏi 24 (1 điểm):

A balanced diet means we eat a variety of food without eating _____________ of anything.


Câu hỏi 25 (1 điểm):

Soccer is the _____________ popular game in the world.


Câu hỏi 26 (1 điểm):

It is seven o’clock. Peter is going to school. Every morning he goes to school at six-thirty. Classes begin at half-past seven. Peter is never late for the lessons. It is half-past seven. Peter is in class. There are twenty-four girls and seventeen boys in his class. They are having an English lesson. The teacher is speaking English. The pupils are listening to her.

Hãy đọc đoạn văn trên và trả lời câu hỏi.

Does Peter have classes in the morning or in the afternoon?


Câu hỏi 27 (1 điểm):

How many pupils are there in Peter’s class?


Câu hỏi 28 (1 điểm):

What time do classes begin?


Câu hỏi 29 (1 điểm):

What are the pupils doing?


Câu hỏi 30 (1 điểm):

What is the teacher doing?


Câu hỏi 31 (1 điểm):

Hãy dùng những từ gợi ý sau đây để viết thành câu hoàn chỉnh.

School year / start / September / Viet Nam.


Câu hỏi 32 (1 điểm):

I / usually / bread / eggs / breakfast.


Câu hỏi 33 (1 điểm):

Father / finish / work / 4.30 / every day.


Câu hỏi 34 (1 điểm):

We / never / camping / because / not have / tent.


Câu hỏi 35 (1 điểm):

How often / you / go / theater?


Câu hỏi 36 (1 điểm):

Put the verbs in the brackets into the correct tense or form.

Janet usually the bus to school every day. (take)


Câu hỏi 37 (1 điểm):

Don’t make so much noise. We now. (work)


Câu hỏi 38 (1 điểm):

I the football match on TV last night. (not watch)


Câu hỏi 39 (1 điểm):

They English for seven years up to now. (study)


Câu hỏi 40 (1 điểm):

If we keep our environment cleaner, we a happier and healthier life. (live)


0 bình luận