Câu hỏi 1 (1 điểm):
Hãy chọn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại:
Câu hỏi 2 (1 điểm):
Hãy chọn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại:
Câu hỏi 3 (1 điểm):
Hãy chọn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại:
Câu hỏi 4 (1 điểm):
Hãy chọn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại:
Câu hỏi 5 (1 điểm):
Hãy chọn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại:
Câu hỏi 6 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
Her uncle is an engineer, isn’t ___________?
Câu hỏi 7 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
I’m ___________ my garden now.
Câu hỏi 8 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
Can you ______ the teacher some questions?
Câu hỏi 9 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
Bob and Ted live near _____ school.
Câu hỏi 10 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
My mother will ___________ my breakfast in the morning.
Câu hỏi 11 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
She has an apple in ______hand.
Câu hỏi 12 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
She came to see ______ last week.
Câu hỏi 13 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
- Do you have an English dictionary?
- Yes, I have a good ______________ .
Câu hỏi 14 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
She _________ up early on her trip last week.
Câu hỏi 15 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
Jerry and Tom ___________ go to school yesterday.
Câu hỏi 16 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
She has a __________.
Câu hỏi 17 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
My brother __________ lots of photos last week.
Câu hỏi 18 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
__________ do you visit your grandparents? - Once a week.
Câu hỏi 19 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
There isn’t __________ butter in the fridge.
Câu hỏi 20 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
Can you look __________ my cat when I leave on holiday?
Câu hỏi 21 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
Don’t ride your bike too fast. You may fall off your bike.
Câu hỏi 22 (1 điểm):
Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:
How __________ is it from here to your school? - It’s about 1 kilometre.
Câu hỏi 23 (1 điểm):
Hãy điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
– “ You (have) a brother or sister?”
– “Yes, I do.”
Câu hỏi 24 (1 điểm):
Hãy điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
My brother is lazy. Sometimes he (not do) his homework before going to school.
Câu hỏi 25 (1 điểm):
Hãy điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
She can’t go to school now. It (rain) very hard.
Câu hỏi 26 (1 điểm):
Hãy điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
- “ You (know) that red-haired boy?”
- “Yes. He (be) a friend of my brother’s.”
Câu hỏi 27 (1 điểm):
Hãy điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.
How often he (go) swimming? - Twice a week.
Câu hỏi 28 (1 điểm):
This is a picture of Mr. Smith’s family. Mr. Smith is a worker. He is 45 years old. This is his wife, Mrs. Linda Smith. She is from America. She is 42 but she looks very young. She is a nurse. Mary and David are their daughter and son. Mary is 20. She is a student. She is studying in France. David is four years younger than Mary, and he is a pupil. The Smiths live in a large flat in London.
Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
How many people are there in the Smith family?
Câu hỏi 29 (1 điểm):
Where is Mrs. Linda Smith from?
Câu hỏi 30 (1 điểm):
Who are their children?
Câu hỏi 31 (1 điểm):
What is Mrs. Smith’s job?
Câu hỏi 32 (1 điểm):
How old is David?
Câu hỏi 33 (1 điểm):
Hãy dùng những từ cho sẵn sau đây để viết thành câu hoàn chỉnh.
My mother/ young/ but / grandmother/ old.
Câu hỏi 34 (1 điểm):
Bob/ clever/ and/ Ben / clever/ too.
Câu hỏi 35 (1 điểm):
Our teacher / usually / give / a lot / homework.
Câu hỏi 36 (1 điểm):
English/ not / easy/ and / Maths / not easy/ either.
Câu hỏi 37 (1 điểm):
a tree / many flowers / our garden.
Câu hỏi 38 (1 điểm):
There is one mistake in each of the following sentences. Find and correct it. (E.g: A => love)
I’m (A) very interesting (B) in watching (C) romantic films (D).
=> .
Câu hỏi 39 (1 điểm):
My brother often (A) goes (B) swim (C) in (D) summer.
=> .
Câu hỏi 40 (1 điểm):
When I am (A) ten, I used (B) to sing (C) very well (D).
=> .