Bài kiểm tra lên lớp 6 - Số 2

Bạn có thể làm lại bài kiểm tra nhiều lần.
Chúc bạn may mắn!


Số câu hỏi: 40

Thời gian làm bài: 60 phút 0 giây

Câu hỏi 1 (1 điểm):

Hãy chọn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại:


Câu hỏi 2 (1 điểm):

Hãy chọn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại:


Câu hỏi 3 (1 điểm):

Hãy chọn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại:


Câu hỏi 4 (1 điểm):

Hãy chọn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại:



Câu hỏi 5 (1 điểm):

Hãy chọn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại:



Câu hỏi 6 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

Her uncle is an engineer, isn’t ___________?


Câu hỏi 7 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

I’m ___________ my garden now.


Câu hỏi 8 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

Can you ______ the teacher some questions?


Câu hỏi 9 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

Bob and Ted live near _____ school.


Câu hỏi 10 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

My mother will ___________ my breakfast in the morning.


Câu hỏi 11 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

She has an apple in ______hand.


Câu hỏi 12 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

She came to see ______ last week.


Câu hỏi 13 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

- Do you have an English dictionary?

- Yes, I have a good ______________ .


Câu hỏi 14 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

She _________ up early on her trip last week.


Câu hỏi 15 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

Jerry and Tom ___________ go to school yesterday.


Câu hỏi 16 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

She has a __________.


Câu hỏi 17 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

My brother __________ lots of photos last week.


Câu hỏi 18 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

__________ do you visit your grandparents? - Once a week.


Câu hỏi 19 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

There isn’t __________ butter in the fridge.


Câu hỏi 20 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

Can you look __________ my cat when I leave on holiday?


Câu hỏi 21 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

Don’t ride your bike too fast. You may fall off your bike.


Câu hỏi 22 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

How __________ is it from here to your school? - It’s about 1 kilometre.


Câu hỏi 23 (1 điểm):

Hãy điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:

– “ You (have) a brother or sister?”

– “Yes, I do.”


Câu hỏi 24 (1 điểm):

Hãy điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:

My brother is lazy. Sometimes he (not do) his homework before going to school.


Câu hỏi 25 (1 điểm):

Hãy điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:

She can’t go to school now. It (rain) very hard.


Câu hỏi 26 (1 điểm):

Hãy điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:

- “ You (know) that red-haired boy?”

- “Yes. He (be) a friend of my brother’s.”


Câu hỏi 27 (1 điểm):

Hãy điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.

How often he (go) swimming? - Twice a week.


Câu hỏi 28 (1 điểm):

This is a picture of Mr. Smith’s family. Mr. Smith is a worker. He is 45 years old. This is his wife, Mrs. Linda Smith. She is from America. She is 42 but she looks very young. She is a nurse. Mary and David are their daughter and son. Mary is 20. She is a student. She is studying in France. David is four years younger than Mary, and he is a pupil. The Smiths live in a large flat in London.

Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

How many people are there in the Smith family?




Câu hỏi 29 (1 điểm):

Where is Mrs. Linda Smith from?


Câu hỏi 30 (1 điểm):

Who are their children?


Câu hỏi 31 (1 điểm):

What is Mrs. Smith’s job?


Câu hỏi 32 (1 điểm):

How old is David?


Câu hỏi 33 (1 điểm):

Hãy dùng những từ cho sẵn sau đây để viết thành câu hoàn chỉnh.

My mother/ young/ but / grandmother/ old.


Câu hỏi 34 (1 điểm):

Bob/ clever/ and/ Ben / clever/ too.


Câu hỏi 35 (1 điểm):

Our teacher / usually / give / a lot / homework.


Câu hỏi 36 (1 điểm):

English/ not / easy/ and / Maths / not easy/ either.


Câu hỏi 37 (1 điểm):

a tree / many flowers / our garden.


Câu hỏi 38 (1 điểm):

There is one mistake in each of the following sentences. Find and correct it. (E.g: A => love)

I’m (A) very interesting (B) in watching (C) romantic films (D).

=> .


Câu hỏi 39 (1 điểm):

My brother often (A) goes (B) swim (C) in (D) summer.

=> .


Câu hỏi 40 (1 điểm):

When I am (A) ten, I used (B) to sing (C) very well (D).

=> .


0 bình luận