Bài kiểm tra lên lớp 6 - Số 1

Bạn có thể làm lại bài kiểm tra nhiều lần.
Chúc bạn may mắn!


Số câu hỏi: 40

Thời gian làm bài: 60 phút 0 giây

Câu hỏi 1 (1 điểm):

Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần in thường trong các từ sau đây.


Câu hỏi 2 (1 điểm):

Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần in thường trong các từ sau đây.


Câu hỏi 3 (1 điểm):

Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần in thường trong các từ sau đây.


Câu hỏi 4 (1 điểm):

Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần in thường trong các từ sau đây.


Câu hỏi 5 (1 điểm):

Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần in thường trong các từ sau đây.


Câu hỏi 6 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

Our class is_______ the first floor.


Câu hỏi 7 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

The bookstore is_______ the movie theater.


Câu hỏi 8 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

My father _______ breakfast at half past six every morning.


Câu hỏi 9 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

Do _______play soccer in spring?


Câu hỏi 10 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

- “_______ does your aunt live?”

- “She lives in the countryside.”


Câu hỏi 11 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

_______ boys and girls are there in your class?


Câu hỏi 12 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

Justin_______ a dog and he likes to take it for long walks.


Câu hỏi 13 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

– “Hello, Nam. _______are you today?”

– “Hi, Nga. I’m fine, thanks.”


Câu hỏi 14 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

Oh, I’m sorry. There aren't any fruits________ the fridge.


Câu hỏi 15 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau đây:

– “_______ sugar do you want for your apple juice?”

– “Only a little.”


Câu hỏi 16 (1 điểm):

Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có ý nghĩa hoàn chỉnh:

1. people / How / family / there/ are / your / many / in?


Câu hỏi 17 (1 điểm):

2. up / please / and. / books / Stand / open / your


Câu hỏi 18 (1 điểm):

3. in / factory / works / brother / a / My.


Câu hỏi 19 (1 điểm):

4. This / houses / are / my / their / and / those / is / house


Câu hỏi 20 (1 điểm):

5. beautiful / are / There / flowers / around / the / house./ many


Câu hỏi 21 (1 điểm):

My name is Ngan. I go to school in (1) _____ morning. When I get home from school,

I have lunch. After lunch, I usually have a nap. In the afternoon, I (2) ___ my lessons

and do my homework. Sometimes I go out (3) _____ play basketball with my siblings.

Then I have dinner at about 7.00. In the (4) ____, I watch comedy and chat with my parents. I never go to bed before 9.30. I always read (5) _____ bed.

Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D cho mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh (1):


Câu hỏi 22 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D cho mỗi chỗ trống đế hoàn chỉnh (2):


Câu hỏi 23 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D cho mỗi chỗ trống đế hoàn chỉnh (3):


Câu hỏi 24 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D cho mỗi chỗ trống đế hoàn chỉnh (4):


Câu hỏi 25 (1 điểm):

Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D cho mỗi chỗ trống đế hoàn chỉnh (5):


Câu hỏi 26 (1 điểm):

Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.

We are school children. We fifteen years old.


Câu hỏi 27 (1 điểm):

– “How you, Linda?”

– “I good, thanks.”


Câu hỏi 28 (1 điểm):

Those new desks in their classroom.


Câu hỏi 29 (1 điểm):

My sister cooking the meal in the kitchen now.


Câu hỏi 30 (1 điểm):

The students went camping yesterday so today they tired.


Câu hỏi 31 (1 điểm):

Portsmouth is a town in England. It is in the South of England and it is on the coast. Off the coast, near Portsmouth, there is an island called the Isle of Wight. This island is South of Portsmouth. It is famous for water sports. The Isle of Wight is beautiful and it has a warm climate. Every year, thousands of people come here for sightseeing and for sailing.

Hãy đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau.

Where is Portsmouth?




Câu hỏi 32 (1 điểm):

Is the Isle of Wight South or north of Portsmouth?


Câu hỏi 33 (1 điểm):

What is the weather like in the Isle of Wight?


Câu hỏi 34 (1 điểm):

What is the Isle of Wight famous for?


Câu hỏi 35 (1 điểm):

Why do many people come to the Isle of Wight every year?


Câu hỏi 36 (1 điểm):

Hãy chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.

Take this umbrella. It (rain) .


Câu hỏi 37 (1 điểm):

Who (clean) the kitchen yesterday afternoon?


Câu hỏi 38 (1 điểm):

I (not/ have) English lesson on Tuesday.


Câu hỏi 39 (1 điểm):

Next year I (be) a grade 6 pupil.


Câu hỏi 40 (1 điểm):

Nam (see) a ghost in his dream last night.


0 bình luận