UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE

UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE

ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
access (n) /ˈækses/ sự truy cập
beehive (n)/ˈbiːhaɪv/ tổ ong
blackberry (n) /ˈblækbəri/ dâu tây
bloom (v,n) /bluːm/ (sự) nở hoa
brave (adj) /breɪv/ dũng cảm
buffalo (n) /ˈbʌfələʊ/ con trâu
buffalo-drawn cart (n) /ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/ xe bò kéo
camel (n) /ˈkæml/ con lạc đà
cattle (n) /ˈkætl/ gia súc
climb a tree (v) /klaɪm ə triː/ leo cây
collect water (v) /kəˈlekt ˈwɔːtə(r)/ đi lấy nước
convenient (adj) /kənˈviːniənt/ thuận tiện
country folk (n) /ˈkʌntri fəʊk/  người nông thôn
crowded (adj) /ˈkraʊdɪd/ đông đúc
densly populated (adj) /densli ˈpɒpjʊleɪtɪd/ đông dân
disturb (v) /dɪˈstɜːb/ làm phiền
dry the rice (v) /draɪ ðə raɪs/ phơi thóc
education (n) /ˌedʒuˈkeɪʃn/ sự giáo dục
electricity (n) /ɪˌlekˈtrɪsəti/ điện
entertainment centre (n) /ˌentəˈteɪnmənt ˈsentə(r)/ trung tâm giải trí
envious (adj) /ˈenviəs/ ghen tị
exciting (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ thú vị
explore (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ khám phá
facility (n) /fəˈsɪləti/ cơ sở vật chất
fly a kite (v) /ˈflaɪɪŋ ə kaɪt/ thả diều
generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng
grow up (v) /grəʊ ʌp/ trưởng thành
harvest time (n) /ˈhɑːvɪst taɪm/ mùa gặt
hay (n) /heɪ/ cỏ khô
herding (n) /ˈhɜːdɪŋ/ chăn nuôi
inconvenient (adj) /ˌɪnkənˈviːniənt/ bất tiện
interesting (adj) /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị
nomadic (adj) /nəʊˈmædɪk/ có tính du mục
opportunity (n) /ˌɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội
optimistic (adj) /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ lạc quan
paddy field (n) /ˈpædi fiːld/ cánh đồng lúa
peaceful (adj) /ˈpiːsfəl/ bình yên
pole (n) /pəʊl/ cái sào
ride a horse (v) /raɪd ə hɔːs/ cưỡi ngựa
tent (n) /tent/ lều trại
tradition (n) /trəˈdɪʃn/ truyền thống
vacation (n) /vəˈkeɪʃn/ kì nghỉ
vast (adj) /vɑːst/ rộng lớn

Comparative form of short adjectives
(Dạng so sánh hơn của tính từ ngắn)
Comparative form of long adjectives
(Dạng so sánh hơn của tính từ dài)
SIGNTính từ ngắn là những tính từ dạng ngắn (chỉ có một âm tiết) hoặc những tính từ có 2 âm tiết trở lên nhưng có tận cùng là y, er, ow, et.Tính từ có từ 2 âm tiết trở lên trừ những trường hợp ở trên được coi là tính từ dài.
FORM

S1 + be + adj + er + than + S2.

S1 + be + more + adj + than + S2.
EXAMPLE

- Summer is hotter than winter. (Mùa hè nóng hơn mùa đông.)

- They are happier than their parents. (Họ hạnh phúc hơn bố mẹ họ.)

- He is cleverer than his friends. (Anh ấy thông minh hơn bạn của anh ấy.)

- This room is quieter than that one. (Phòng này yên tĩnh hơn phòng kia.)

- This house is more beautiful than that house. (Cái nhà này đẹp hơn cái nhà kia.)

- Your cell phone is more expensive than my cell phone. (Điện thoại của bạn đắt hơn điện thoại của tôi.)

- This car is more modern than that car. (Ô tô này hiện đại hơn ô tô kia.)

- Your school is more crowded than my school. (Trường của bạn đông hơn trường của tôi.)
NOTES

Cách thêm đuôi "er" vao sau tính từ

- Những tính từ tận cùng là "e" thì thêm "r".
Eg: larger, wider...

- Những tính từ tận cùng là 1 phụ âm trừ âm u, trước đo là 1 nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm.
Ví dụ: hotter, bigger...

- Những tính từ tận cùng là "y" trước đó là 1 phụ âm thì chuyển "y" thành "i" rồi thêm "er".
Ví dụ: happier, noisier...



    


Comparative form of short adverbs
(Dạng so sánh hơn của trạng từ ngắn)
Comparative form of long adverbs
(Dạng so sánh hơn của trạng từ dài)
SIGNCác trạng từ ngắn có cách viết giống hệt tính từ như: long, close, fast, low, late, hard, wide, high, earlyTrạng từ có từ 2 âm tiết trở lên được coi là trạng từ dài.
FORMS1 + V + adv + er + than + S2.S1 + V + more + adv + than + S2.
EXAMPLE- She often comes to class later than her friends. (Cô ấy thường đến lớp muộn hơn các bạn của cô ấy.)

- They play more beautifully than other contestants. (Họ chơi đẹp hơn những thí sinh khác.)

- She does this exercise more intelligently than her friend does. (Cô ấy làm bài tập thông minh hơn bạn cô ấy làm.)

NOTECách thêm "er" vào sau adv.

- Những trạng từ cùng dạng với tính từ: longer, later...

Practice pronouncing these words.

/cl/
ExamplePronunciationMeaning
cloud (n)/klaud/đám mây
clause (n)/klɔːz/mệnh đề
clearly (adv)
/'kliəli/một cách sáng tỏ, rõ ràng
clean (adj)/kli:n/rõ ràng
climb (v)/klaim/leo, trèo
/bl/
ExamplePronunciationMeaning
black (adj)/blæk/màu đen
blind (adj)/blaind/
blackguard (n)/ˈblæɡɑːd/người đê tiện
blade (n)/bleid/lưỡi dao
blue (adj)/blu:/màu xanh da trời
 
LIFE IN THE COUNTRYSIDE

Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...
  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


Hoàn thành
0 bình luận