ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
antivirus (n) | /ˈæntivaɪrəs/ | chống lại virus |
bead (n) | /biːd/ | hạt chuỗi |
button (n) | /'bʌtn/ | khuy |
comedy (n) | /ˈkɒmədi/ | hài kịch |
check out (v) | /tʃek aʊt/ | xem kĩ |
comfortable (adj) | /ˈkʌmftəbl/ | thoái mái |
comic book (n) | /ˈkɒmɪk bʊk/ | truyện tranh |
craft kit (n) | /krɑːft kɪt/ | bộ dụng cụ thủ công |
do DIY (v) | /duː diː aɪ ˈwaɪ/ | tự làm các công việc thủ công |
drama (n) | /ˈdrɑːmə/ | kịch |
generation (n) | /ˌdʒenəˈreɪʃn/ | thế hệ |
go out with friend (v) | /ɡəʊ aʊt wɪð frend/ | đi chơi với bạn |
go shopping (v) | /ɡəʊ ˈʃɒpɪŋ/ | đi mua sắm |
go to the movies (v) | /ɡəʊ tə ðə ˈmuːvi/ | đi xem phim |
harmful (adj) | /ˈhɑːmfl/ | độc hại |
leisure (n) | /ˈleʒə(r)/ | sự nhàn rỗi |
listen to music (v) | /ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk/ | nghe nhạc |
make crafts (v) | /meɪk ˈkrɑːfts/ | làm đồ thủ công |
make friends (v) | /meɪk frend/ | kết bạn |
make origami (v) | /meɪk ˌɒrɪˈɡɑːmi/ | gấp giấy |
melody (n) | /ˈmelədi/ | giai điệu (âm nhạc) |
novel (n) | /ˈnɒvl/ | cuốn tiểu thuyết |
personal information (n) | /ˈpɜːsənl ˌɪnfəˈmeɪʃn/ | thông tin cá nhân |
play an instrument (v) | /pleɪ æn ˈɪnstrəmənt/ | chơi nhạc cụ |
play sport (v) | /pleɪ spɔːt/ | chơi thể thao |
play video games (v) | /pleɪ ˈvɪdiəʊ ɡeɪmz/ | chơi điện tử |
poetry (n) | /ˈpəʊətri/ | thơ ca |
read (v) | /riːd/ | đọc (sách, báo) |
reality show (n) | /riˈæləti ʃəʊ/ | chương trình truyền hình thực tế |
relaxing (adj) | /rɪˈlæksɪŋ/ | thư giãn |
skateboard (n) | /ˈskeɪtbɔːd/ | trò lướt ván |
software (n) | /ˈsɒftweə(r)/ | phần mềm |
spare time (n) | /speə(r) taɪm/ | thời gian rảnh |
sticker (n) | /ˈstɪkə(r)/ | nhãn dãn có hình |
stranger (n) | /ˈstreɪndʒə(r)/ | người lạ |
surf the Internet (v) | /sɜːf ðə ˈɪntənet/ | lướt web |
technology (n) | /tekˈnɒlədʒi/ | công nghệ |
texting (n) | /ˈtekstɪŋ/ | nhắn tin |
trick (n) | /trɪk/ | thủ thuật |
update (v) | /ˌʌpˈdeɪt/ | cập nhật |
virtual (adj) | /ˈvɜːtʃuəl/ | ảo (không có thực) |
watch TV (v) | /wɒtʃ tiːviː/ | xem ti vi |
window shopping (n) | /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/ | ngắm hàng hóa trưng bày |
wool (n) | /wʊl/ | len |
NAME IDK | |
FORM | Verbs of liking + V-ing/ to-infinitive. |
NOTE | - Khi một động từ theo sau một động từ khác, động từ đó buộc phải ở dạng V-ing hoặc to V. - Khi một động từ theo sau các động từ như: enjoy (thích thú), fancy (thích), like (thích), love (yêu thích), adore (mê, thích mê), detest (ghét), dislike (không thích), hate (ghét),... thì động từ đó buộc phải ở dạng V-ing. - Một số động từ sau có thể được dùng với cả V-ing hoặc V-infinitive mà không có sự thay đổi nhiều về ý nghĩa: begin (bắt đầu, khởi đầu), bear (mang theo, ôm, chịu đựng), stand (giữ vững, chịu đựng), continue (tiếp tục, tiếp nối), hate (ghét), like (thích), love (yêu), prefer (thích hơn), propose (đề nghị, đề cử), start (bắt đầu, khởi đầu),... |
EXAMPLE | - I love swimming but I hate jogging. (Tôi thích bơi nhưng tôi ghét chạy bộ.) - They always enjoy visiting their friends. (Họ luôn thích đi thăm bạn bè.) - Do you fancy going for a walk? (Bạn có muốn đi dạo không?) - I wouldn't mind staying up late tonight. (Tôi không phiền việc thức đêm muộn tối nay.) - I love playing football with my friends. = I love to play football with my friends. (Tôi thích chơi đá bóng với bạn bè.) |
Practise pronouncing these words.
/br/ |
|
||||||||||||||||||
/pr/ |
|