UNIT 4. MUSIC AND ARTS

UNIT 4: MUSIC AND ARTS

ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
artist (n)
/ˈɑːtɪst/ họa sĩ
ceramics (n)
/səˈræmɪk/ đồ gốm
cinema (n)
/ˈsɪnəmə/ rạp chiếu phim
classical music (n)
/ˌklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ nhạc cổ điển
country music (n)
/ˈkʌntri mjuːzɪk/ nhạc đồng quê
craft (n)
/krɑːft/ nghề thủ công
drawing (n)
/ˈdrɔːɪŋ/ bức vẽ, bản vẽ
drum (n)
/drʌm/ cái trống
drumstick (n)
/ˈdrʌmstɪk/ gậy đánh trống
exhibition (n)
/ˌeksɪˈbɪʃn/ buổi triển lãm
flute (n)
/fluːt/ cây sáo
folk music (n)
/ˈfəʊk mjuːzɪk/ nhạc dân ca
gallery (n)
/ˈɡæləri/ phòng trưng bày
genre (n)
/ˈʒɒnrə/ thể loại
guitar (n)
/ɡɪˈtɑː(r)/ đàn ghi ta
harmonica (n)
/hɑːˈmɒnɪkə/ đàn harmonica
museum (n)
/mjuˈziːəm/ viện bảo tàng
painting (n)
/ˈpeɪntɪŋ/ bức vẽ
perform (v)
/pəˈfɔːm/ thực hiện, trình diễn
performance (n)
/pəˈfɔːməns/ buổi trình diễn, màn thể hiện
piano (n)
/piˈænəʊ/ đàn piano
printmaking (n)
/ˈprɪntmeɪkɪŋ/ tranh in
rock music (n)
/ˈrɒk mjuːzɪk/ nhạc rock
sculpture (n)
/ˈskʌlptʃə(r)/ hàng điêu khắc
statue (n)
/ˈstætʃuː/ tượng
theater (n)
/ˈθɪətə(r)/ rạp hát
trumpet (n)
/ˈtrʌmpɪt/ kèn trumpet
violin (n) /ˌvaɪəˈlɪn/ đàn violin

COMPARISON WITH AS...AS AND THE SAME AS
USE Dùng để nói về 2 sự vật, sự việc giống nhau.
FORM

(+) S1 + be + as + adj + as + S2. = S1 + be + the same + N + as + S2.

(-) S1 + be not + as/so + adj + as + S2. = S1 + be not + the same + N + as + S2.

EXAMPLE - She is as short as her father. (Cô ấy lùn như bố cô ấy.)
- Danny is the same height as his father. (Danny có cùng chiều cao với bố anh ấy.)

COMPARISON WITH DIFFERENT FROM
USE Dùng để nói 2 sự vật, sự việc khác nhau.
FORM

(+) S1 + be + different from + S2.

(-) S1 + be not + different from + S2.

EXAMPLE - City life is different from country life. (Cuộc sống thành thị khác cuộc sống nông thôn.)

EXPRESSING AGREEMENT WITH TOO/EITHER
USES
  • Khi muốn thể hiện sự đồng ý với một mệnh đề khẳng định, ta dùng too.
    Eg: Jack works in the AI Company. Dan works there, too. (Jack làm việc ở công ty AI. Dan cũng làm việc ở đó.)
  • Khi muốn thể hiện sự đồng ý với một mệnh đề khẳng định, ta dùng either.
    Eg: She doesn't have a History book. I don't have it, either. (Cô ấy không có sách Lịch sử. Tôi cũng không có.)

Listen and repeat these words.

/ʃ/nation /ˈneɪʃn/
profession /prəˈfeʃn/
section /ˈsekʃn/
should /ʃʊd/
/ʒ/measure /ˈmeʒə(r)/pleasure /ˈpleʒə(r)/
treasure /ˈtreʒə(r)/
casual /ˈkæʒuəl/
 

Music and Arts

Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...
  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


Hoàn thành
0 bình luận