ENGLISH | PRONUNCIATION | VIETNAMESE |
air pollution (n) | /eə pə'lu:ʃn/ | sự ô nhiễm không khí |
contaminate (v) | /kən'tæmineit/ | làm ô nhiễm |
control (v) | /kən'troul/ | kiểm soát |
deforestation (n) | /di,fɔris'teiʃn/ | sự chặt phá rừng |
destroy (v) | /dis'trɔi/ | phá hủy |
environmental pollution (n) | /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl pə'lu:ʃn/ | sự ô nhiễm môi trường |
greenhouse gas emission (n) | /'gri:nhaus gæs i'miʃn/ | khí thải nhà kính |
ground water (n) | /graund 'wɔ:tə/ | nguồn nước ngầm |
marine ecosystem (n) | /mə'ri:n ˈiːkəʊˌsɪstəm/ | hệ sinh thái dưới nước |
natural resource (n) | /'nætʃrəl ri'sɔ:s/ | tài nguyên thiên nhiên |
noise pollution (n) | /nɔiz pə'lu:ʃn/ | sự ô nhiễm tiếng ồn |
plastic (n) | /'plæstik/ | nhựa |
pollutant (n) | /pəˈluːtənt/ | chất gây ô nhiễm |
polluter (n) | /pəˈluːtə/ | người/ tác nhân gây ô nhiễm |
pollution (n) | /pə'lu:ʃn/ | sự/ quá trình ô nhiễm |
preserve biodiversity (n) | /pri'zə:v ˌbīōdiˈvərsədē/ | bảo tồn sự đa dạng sinh học |
recycle (v) | /ˌriːˈsaɪkl/ | tái chế |
reduce (v) | /ri'dju:s/ | giảm thiểu |
reusable (adj) | /riːˈjuːzəbl/ | có thể tái chế sử dụng |
reuse (v) | /riːˈjuːz/ | tái sử dụng |
soil pollution (n) | /sɔil pə'lu:ʃn/ | sự ô nhiễm đất |
the ozone layer (n) | /ði 'ouzoun 'leiə/ | tầng ozon |
water pollution (n) | /'wɔ:tə pə'lu:ʃn/ | sự ô nhiễm nước |
CONDITIONAL SENTENCE TYPE 1: CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 | |||||
FORM |
|
||||
USES |
(+) Dùng để diễn đạt một hành động hoặc một tình huống sẽ xảy ra trong tương lai nếu điều kiện ở mệnh đề chính được thỏa mãn. - If he tries much more, he will improve his English. (Nếu anh ấy có cố gắng nữa, anh ấy sẽ cải thiện được vốn tiếng Anh của bản thân.) |
||||
NOTE |
Mệnh đề điều kiện và mệnh đề chính là ĐỘC LẬP về vấn đề phủ định, tức là mệnh đề điều kiện ở thể khẳng định thì mệnh đề chính cũng có thể phủ định và ngược lại. V1: động từ ở thì hiện tại đơn |
Listen and repeat these words.
/a:/ | dark | mark | large | shark |
/æ/ | black | pack | track | crack |