UNIT 4. MY NEIGHBORHOOD

UNIT 4. MY NEIGHBORHOOD

ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
antique shop (n) /ænˈtiːk ʃɒp/ cửa hàng đồ cổ
art gallery (n) /ˈɑːt ɡæləri/ phòng tranh, triển lãm nghệ thuật
backyard (n) /ˌbækˈjɑːd/ sân sau
bakery (n) /ˈbeɪkəri/ cửa hàng bán bánh mì
barber (n) /ˈbɑːbə(r)/ thợ cắt tóc
beauty salon (n) /ˈbjuːti sælɒn/ cửa hàng làm đẹp
bus stop (n) /ˈbʌs stɒp/ điểm dừng xe buýt
cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/ thánh đường, giáo đường
cemetery (n) /ˈsemətri/ nghĩa trang
charity shop (n) /ˈtʃærəti ʃɒp/ cửa hàng từ thiện
cheap (adj) /tʃiːp/ rẻ
chemist's / pharmacy (n) /ˈkemɪsts/  /ˈfɑːməsi/ cửa hàng thuốc
children's playground (n) /ˈtʃɪldrənz ˈpleɪɡraʊnd/ sân chơi trẻ em
cinema (n) /ˈsɪnəmɑː/ rạp chiếu phim
comfortable (adj) /ˈkʌmfətəbl/ thoải mái
convenient (adj) /kənˈviːniənt/ tiện nghi
crowded (adj) /ˈkraʊdɪd/ đông đúc
department store (n) /dɪˈpɑːtmənt stɔː(r)/ cửa hàng bách hóa
dress shop (n) /dres ʃɒp/ cửa hàng quần áo
expensive (adj)  /ɪkˈspensɪv/ đắt
fantastic (adj) /fænˈtæstɪk/ tuyệt vời, đẹp, tuyệt diệu
fast (adj) /fɑːst/ nhanh
fire station (n) /ˈfaɪə steɪʃn/ trạm cứu hỏa
friendly (n) /ˈfrendli/ thân thiện
general store (n) /ˌdʒenrəl ˈstɔː(r)/ cửa hàng tạp hóa
gift shop (n) /ˈɡɪft ʃɒp/ hàng lưu niệm
greengrocer's (n) /ˈɡriːnɡrəʊsəs/ cửa hàng rau quả
grocery (n) /ˈɡrəʊsəri/ cửa hàng tạp hóa
hairdresser's (n) /ˈheədresəs/ hiệu làm tóc
health centre (n) /ˈhelθ sentə(r)/ trung tâm y tế
heavy (adj) /ˈhevi/ nặng, (giao thông) đông đúc
historic (adj) /hɪˈstɒrɪk/ có tính chất lịch sử
hospital (n) /ˈhɒspɪtl/ bệnh viện
hotel (n) /həʊˈtel/ khách sạn
lamp post (n) /ˈlæmp pəʊst/ cột đèn đường
market (n) /ˈmɑːkɪt/ chợ
memorial (n) /məˈmɔːriəl/ đài tưởng niệm
modern (adj) /ˈmɒdn/ hiện đại
narrow (adj) /ˈnærəʊ/ hẹp, nhỏ
noisy (adj) /ˈnɔɪzi/ ồn ào
palace (n) /ˈpæləs/ cung điện
park (n) /pɑːk/ công viên
peaceful (adj) /ˈpiːsfl/ yên bình
pedestrian subway (n) /pəˈdestriən ˈsʌbweɪ/ đường hầm đi bộ
petrol station (n) /ˈpetrəl steɪʃn/ trạm xăng
police station (n) /pəˈliːs steɪʃn/ đồn cảnh sát
polluted (adj) /pəˈluːtɪd/ ô nhiễm
railway station (n) /ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃn/ trạm xe lửa
restaurant (n) /ˈrestrɒnt/ nhà hàng
shoe shop (n) /ʃuː ʃɒp/ cửa hàng giày
sports shop (n) /spɔːts ʃɒp/ cửa hàng đồ thể thao
statue (n) /ˈstætʃuː/ tượng
suburb (n) /ˈsʌbɜːb/ vùng ngoại ô
temple (n) /ˈtempl/ đền, miếu
town square (n) /taʊn skweə(r)/ quảng trường thành phố
COMPARATIVE ADJECTIVES SHORT ADJECTIVES LONG ADJECTIVES
BASIC RULES

Tính từ ngắn là những tính từ có 1 hoặc 2 âm tiết.

- nice

- long

- happy

Để chuyển sang dạng so sánh ta thêm "r/er" vào cuối tính từ ấy.

- nice => nicer

- long => longer

Nếu tận cùng là "y", thay "y" bằng "ier".

- dry => drier

- happy => happier

Tính từ dài là những tính từ có từ 3 âm tiết trở lên.

- intelligent

- beautiful

- expensive

Để chuyển sang dạng so sánh ta thêm "more" lên trước tính từ ấy.

- intelligent => more intelligent

- beautiful => more beautiful

EXCEPTIONS

Với các tính từ kết thúc bằng -ed, -ing, -ful, -less, khi chuyển sang dạng so sánh hơn, ta đều coi nó là tính từ dài.

- bored => more bored

- interesting => more interesting

- careful => more careful

- helpless => more helpless

Với các tính từ kết thúc bằng một nguyên âm đơn + phụ âm đơn, ta gấp đôi phụ âm và thêm "er"

- hot => hotter

- big => bigger

Các tính từ đặc biệt khác

- old => older/elder

- far => farther/further

- good => better

- bad => worse


COMPARISON
FORM

(+) S1 + be + comparative adj + than + S2

(-) S1 + be not + comparative adj + than + S2

(?) Be + S1 + comparative adj + than + S2

EXAMPLE

A house in the city is smaller than a house in the countryside.

(Nhà ở thành phố thì nhỏ hơn nhà ở nông thôn.)

Listen and repeat these words.

/i:/ sheep meet seat neat
/ɪ/ ship chick click Nick
 

MY NEIGHBORHOOD

Warm-up game: 

  • Chép các từ trong game xuống vở sau đó ghi âm phần đọc từ bằng Vocaroo.com rồi gửi file lên nhóm lớp hoặc nhóm chung cộng đồng Learning247.
  • Write the words down in your notebook and then record your reading those words through Vocaroo.com then send the file to the class group (zalo/fb) or the common group of Learning247.vn link...

  • Ghi âm bằng cách dùng Vocaroo dưới đây và gửi link vào nhóm/lớp của mình trên zalo/Facebook hoặc theo yêu cầu của GV/Trợ giảng!


Hoàn thành
0 bình luận