ÔN TẬP THÌ ĐỘNG TỪ (TỔNG HỢP)
BÀI 6: ÔN TẬP 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH
Vậy là chúng mình đã cùng nhau học hết 9 Thì động từ trong tiếng anh rồi^^. Trong bài học này, Learning247 sẽ cùng bạn ôn tập 9 thì động từ đồng thời giới thiệu đến các bạn 3 thì còn lại trong tiếng anh!
I. LÝ THUYẾT: Cấu trúc 12 thì trong tiếng anh
1. SIMPLE TENSES
THÌ | CẤU TRÚC |
1. Quá khứ đơn | * Với động từ thường: S + Ved/ V2 * Với "tobe" S + was/were + N/adj |
2. Hiện tại đơn | * Với động từ thường S + V0/Vs/Ves. * Với tobe: S + am/is/are + N/adj. |
3. Tương lai đơn | * Với động từ thường: S + will + Vo. * Với tobe" S + will be + N/adj. |
2. CONTINUOUS TENSES
THÌ | CẤU TRÚC (be + Ving) |
1. Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + Ving |
2. Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + Ving. |
3. Tương lai tiếp diễn | S + will be + Ving. |
3. PERFECT TENSES
THÌ | CẤU TRÚC (have + V3) |
1. Quá khứ hoàn thành | S + had + V3. |
2. Hiện tại hoàn thành | S + have/has + V3. |
3. Tương lai hoàn thành | S + will have + V3. |
4. PERFECT CONTINUOUS TENSES
THÌ | CẤU TRÚC (have been + Ving) |
1. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | S + had been + Ving. |
2. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | S + have/has + been + Ving. |
3. Tương lai hoàn thành tiếp diễn | S + will have + been + Ving. |