FUTURE SIMPLE AND FUTURE BE GOING TO, FUTURE CONTINUOUS | Tương lai đơn, Tương lai gần, Tương lai tiếp diễn _ Lý thuyết
BÀI 3: TƯƠNG LAI ĐƠN, TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN, TƯƠNG LAI GẦN
I. TƯƠNG LAI ĐƠN (FUTURE SIMPLE)
1. Cách dùng
- Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
VD. He will come back next week. (Anh ấy sẽ trở lại tuần tới)
- Diễn đạt ý kiến, đưa ra một lời hứa hoặc một quyết định tức thì.
VD:
I think we should do our homework. (Tôi nghĩ chúng ta nên làm bài tập về nhà.)
I will buy the stamps tomorrow. (Ngày mai tôi sẽ mua những cái tem.)
I will tell you my story tonight. (Tôi sẽ kể bạn nghe chuyện của tôi tối nay.)
2. Phó từ kèm theo
+ someday: một ngày nào đó
+ tomorrow: ngày mai
+ next week/month/...:Tuần/tháng/....tới
+ soon: sớm, chẳng bao lâu nữa.
3. Cấu trúc câu
Loại câu | Cấu trúc | Lưu ý |
1. Khẳng định | S + will + Vo Vd: - I will go to school tomorrow. - She will come back next week. (Cô ấy sẽ trở lại vào tuần tới.) | will = ‘ll Vd: I will = I’ll She will = She’ll |
2. Phủ định | S + will + not + Vo. - I will not go to school tomorrow. - She will not come back next week | will not = won’t I will not = I won’t She will not = She won’t |
3. Nghi vấn | Will + S + Vo? Yes, S + will. (hoặc ‘ll’) No, S + will not (hoặc “won’t”) - Will you go to school tomorrow? (Bạn sẽ đi học vào ngày mai chứ?) Yes, I will. No, I won’t. | |
4. Câu hỏi có từ để hỏi | Từ để hỏi + will + Vo? Trả lời bằng câu khẳng định Vd: What will you do tonight? (Bạn sẽ làm gì tối nay vậy?) I’ll watch TV. (Tôi sẽ xem Tv) |
II. TƯƠNG LAI GẦN (FUTURE BE GOING/ NEAR FUTURE)
1. Cách dùng
- Dùng để diễn tả một hành động sắp sửa xảy ra hoặc một dự định sắp tới.
2. Cấu trúc
Loại câu | |
1. Khẳng định | S + am/is/are + going to + Vo. VD. I am going to visit my grandparents at weekends (Tôi sẽ về thăm ông bà vào cuối tuần.) Nam is going to spend his holiday in Ha Long. (Nam sẽ đi du lịch ở Hạ Long.) |
2. Phủ định | S + am/is/are + not + going to + Vo. VD. Nam isn't going to spend his holiday in Ha Long. (Nam sẽ không đi du lịch ở Hạ Long.) |
3. Nghi vấn | Am/Is/Are + S + going to + Vo? Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. VD. Is Nam going to spend his holiday in Ha Long? (Nam sẽ đi du lịch Hạ Long phải không?) Yes, he is./ No, he isn't. |
III. TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS)
1. Cách dùng
- Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ diễn ra và kéo dài suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
VD: Andrew can't go to the party. He'll be working all day tomorrow.
(Andrew không thể đi dự tiệc. Anh ấy sẽ làm việc cả ngày mai.)
2. Cấu trúc
Loại câu | |
1. Câu khẳng định | S + will be + Ving VD. - He will be doing research at this time tomorrow. (Anh ta sẽ đang làm nghiên cứu vào tầm này ngày mai.) - When you come today, I'll be working at my desk. (Khi bạn đến ngày hôm nay, tôi sẽ đang làm việc trên bàn.) - She will be living in this house in May (next year). (Cô ấy sẽ đang sống trong căn nhà này vào tháng 5 năm sau.) |
2. Câu phủ định | S + will not/won't + be + Ving VD. He will not/ won't be doing research at this time tomorrow. (Anh ta sẽ không đang làm nghiên cứu vào tầm này ngày mai.) |
3. Câu nghi vấn | Will + S + be + Ving? Yes, S + will No, S + won't VD. Will you go to the party? Yes, I will/ No, I won't. |
Practice 3
Practice 5
Matching | Nối câu hỏi với câu trả lời