Topic SHOPPING 5.2A
TOPIC SHOPPING
Write down these words/phrases in your notebook | Viết các từ/cụm từ sau vào vở
1 | T_ b_ _n _mp_ls_v_ b_y_r | khách hàng tùy hứng, mua theo ý thích | / tu bi ən ɪmˈpʌlsɪv ˈbaɪə / |
2 | _n _ wh_m | tùy hứng | / ˈɒn ə wɪm / |
3 | T_ b_ _n _ t_ght b_dg_t | tài chính eo hẹp, kẹt tiền | / tu bi ˈɒn ə ˈtaɪt ˈbʌdʒət / |
4 | Pr_c_y | đắt đỏ | / ˈpraɪsi / |
5 | __t _f/w_th_n my pr_c_ r_ng_ | không thể/có thể chi trả được | / aʊt əv wɪðˈɪn maɪ ˈpraɪs reɪndʒ / |
6 | T_ c_st _n _rm _nd _ l_g | rất đắt đỏ, tốn nhiều tiền | / tu kɒst ən ˈɑ:m ənd ə leɡ / |
7 | _ff_rd_bl_ | (adj) phải chăng | / əˈfɔːdəbl̩ / |
8 | C_v_t | (v) thèm muốn, thèm thuồng | / ˈkʌvɪt / |
9 | Tw_st sb’s _rm | thuyết phục ai (= persuade) | / twɪst ˈsəmˌbɑːdi ɑːm / |
10 | G_t _r__nd t_ d__ng s_m_th_ng | làm việc gì đó vẫn chưa làm | / ˈget əˈraʊnd tu ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ / |
Questions | Bộ câu hỏi chủ đề INFORMATION
Part 2: Describe an item you bought but have rarely used
You should say:
and explain how you feel about this purchase now.
Part 3