Bài giảng trước
Bài giảng sau
English STEM tiểu học
0%
KHÓA 1: Crafty Hands| Cách tự làm các món đồ
Learn & Play | Học mà chơi _ Tiếng Anh khoa học
Bài 1. SPINNING TOP con quay
(08:34)
Bài 2. PENGUIN chim cánh cụt
(11:32)
Bài 3. PINWHEEL chong chóng
(08:53)
Bài 4. OWL con cú
(12:04)
Bài 5. OCTOPUS con bạch tuộc
(12:05)
Bài 6. KANGAROO con chuột túi
(11:08)
Bài 7. DANCER vũ công
(12:44)
Bài 8. CAMERA máy ảnh
(09:28)
Bài 9. ROCKET tên lửa
(12:09)
Bài 10. DIVER thợ lặn
(12:03)
Bài 11. CLOCK đồng hồ
(10:08)
Bài 12. BRACELET vòng đeo tay
(08:00)
Bài 13. PLANET hành tinh
(09:30)
Bài 14. PLANET hành tinh (tiếp)
(12:18)
Bài 15. HELICOPTER máy bay trực thăng
(11:57)
Bài 16. PINCUSHION đệm ghim
(11:46)
Bài 17. CATERPILLAR sâu bướm
(11:46)
Bài 18. HOLIDAY CARD thẻ kỳ nghỉ
(11:51)
Bài 19. PIG con lợn
(12:11)
Bài 20. PRESENT món quà
(12:07)
Bài 21. DESK TIDY bàn làm việc ngăn nắp
(12:57)
Bài 22. DANCER vũ công
(12:45)
Table of contents|Đề mục khóa học
KHÓA 2: Yummy for Mummy | Can you cook? | Bạn có biết nấu ăn?
Tập 1: SALMON FISH CAKES bánh cá hồi
(13:07)
Tập 2: SPINACH AND RICOTTA PARCELS
(13:02)
Tập 3. HOMEMADE TAGLIATTELE
(13:04)
Tập 4. BANOFFEE PIE
(13:01)
Tập 5. CUP BROWNIES
(11:00)
Tập 6. CHOCOLATE SWEETS
(11:00)
Tập 7. NO-BAKE SWEETROLLS
(11:00)
Tập 8. SMOOTHIES
(11:00)
Tập 9. ACCORDION POTATO
(11:00)
Tập 10. FRUIT SALAD
(11:00)
Tập 11. GREEK SALAD
(11:00)
Tập 12. CHICKEN NUGGETS
(11:00)
Tập 13. CHERRY MUFFINS
(11:00)
Tập 14. ITALIAN PASTA SALAD
(11:00)
Tập 15. EGG SALAD SANDWICHES
(11:00)
Tập 16. TUNA SALAD
(11:00)
Tập 17. COLD CUCUMBER SOUP
(11:00)
Tập 18. STUFFED BELL PEPPERS
(11:00)
Tập 19. BURRITOS
(11:00)
Tập 20. MINI TRIFLES
(11:00)
Tập 21. STUFFED BUNS
(11:00)
Tập 22. TEXAS SALSA
(11:00)
Tập 23. BANANA BREAD
(11:00)
Tập 24. CALIFORNIAN HOT DOG
(11:00)
Tập 25. PUMPKIN SALAD
(11:00)
Tập 26. POPSICLES
(11:00)
Tập 27. FISH IN A BAG
(11:00)
Tập 28. COCONUT BISCUITS
(11:00)
Tập 29. VEGETARIAN BURGERS
(11:00)
Tập 30. SUSHI ROLLS
(11:00)
KHÓA 3: Scrafty hands | Thủ công: Làm những thứ đơn giản quanh ta
Bài 1. LANTERN đèn lồng
(10:35)
Bài 2. PHOTO ALBUM album ảnh
(11:03)
Bài 3. PICTURE FRAME khung tranh
(10:28)
Bài 4. TURBO BACKPACK bộ tăng áp
(11:55)
Bài 5. JEWELLERY BOX hộp trang sức
(10:43)
Bài 6. TEA BOX hộp đựng trà
(11:10)
Bài 7. SUNGLASSES kính râm
(08:02)
Bài 8. OPTICAL ILLUSION ảo ảnh quang học
(11:05)
Bài 9. BOOKMARK đánh dấu trang
(11:05)
Bài 10. SHAKER máy lắc
(09:43)
Bài 11. DESK TIDY bàn làm việc ngăn nắp
(09:46)
Bài 12. VALENTINE 'S CARD thẻ valentine
(10:38)
Bài 13. CHRISTMAS TREE cây giáng sinh
(11:03)
Bài 14. NOTEBOOK COVER bìa sách ghi chú
(11:37)
Bài 15. TOP HAT mũ đội đầu
(12:01)
Bài 16. MASK mặt nạ
(10:09)
Bài 17. PLANE máy bay
(10:56)
Bài 18. BEACH BAG túi đi biển
(10:52)
Bài 19. HAT cái mũ
(12:00)
Bài 20. MEMO BOARD bảng ghi nhớ
(11:54)
Bài 21. BROOCH chiếc trâm
(09:54)
Bài 22. BOW TIE thắt nơ
(09:44)
Bài 23. DUSTBIN thùng đựng rác
(09:20)
Bài 24. POTHOLDER giá treo nôi
(11:32)
Bài 25. TRIVET kiềng ba chân
(09:41)
Bài 26. PIGGY BANK con heo đất
(11:27)
Bài 27. DOLL con búp bê
(11:58)
Bài 28. KITCHEN CLOCK đồng hồ trong nhà bếp
(11:59)
Bài 29. PENCIL CASE hộp bút
(11:24)
Bài 30. T-SHIRT áo thun
(10:07)
Bài 31. SPRING mùa xuân
(11:58)
Bài 32. FINGER PUPPETS ngón tay con rối
(10:29)
Bài 33. DECORATION BOX hộp trang trí
(10:26)
Bài 34. JEWELLING BOX hộp trang sức
(11:32)
KHÓA 4: Art Land | Miền đất nghệ thuật
Bài 1: Make a beautiful picture - a seabed and fish, out of plasticine
(04:32)
Bài 2: Make a fish out of plasticine and paint a seabed
(04:51)
Bài 3: Make a sea full of its inhabitants
(04:07)
Bài 4: Make a sea full of its inhabitants
(05:18)
Bài 5: Make an unusual translucent fish out of thin, colored filters
(03:58)
Bài 6: Create a fish with oil pastels and water colours
(03:44)
Bài 7: Make a beautiful swan with water paints, thread and semolina
(03:21)
Bài 8: We will make a peacock using colored ink and… shaving cream
(04:08)
Bài 9: We will use colored paper and make a parrot
(06:01)
Bài 10: Just take some water colors and plasticine, a modelling tool and…
(07:00)
Bài 11: Will will have a rooster
(04:20)
Bài 12: Let’s create a rooster and a hen using… your own palms!
(03:02)
Bài 13: You will have a phoenix
(03:12)
Bài 14: We will draw a window
(04:00)
Bài 15: We will draw a bush with green leaves
(03:26)
Bài 16: We will make an oak in autumn out of plasticine
(04:31)
Bài 17: We will make a beautiful picture out of plasticine and thread
(06:07)
Bài 18
(05:14)
Bài 19
(06:09)
Bài 20
(04:47)
Bài 21
(03:19)
Bài 22
(06:12)
Bài 23
(05:53)
Bài 24
(05:57)
Bài 25
(05:36)
Bài 26
(03:49)
Bài 27
(05:09)
Bài 28
(05:49)
Bài 29
(04:46)
Bài 30
(04:58)
Bài 31
(03:44)
Bài 32
(05:35)
Bài 33
(04:44)
Bài 34
(04:34)
Bài 35
(05:53)
Bài 36
(03:07)
Bài 37
(05:07)
Bài 38
(05:49)
Bài 39
(06:06)
Bài 40
(04:41)
Bài 41
(06:49)
Bài 42
(08:53)
Bài 43
(09:04)
Bài 44
(05:22)
Bài 45
(06:30)
Bài 46
(05:44)
Bài 47
(04:40)
Bài 48
(05:43)
Bài 49
(04:42)
Bài 50
(03:59)
Bài 51
(04:30)
Bài 52
(07:06)
Bài 53
(05:35)
Bài 54
(07:08)
Bài 55
(10:30)
Bài 56
(04:16)
Bài 57
(06:42)
Bài 58
(04:58)
Bài 59
(06:21)
Bài 60
(06:45)
Bài 61
(05:30)
Bài 62
(06:18)
Bài 63
(03:39)
Bài 64
Bài 65
Bài 66
Bài 67
Bài 68
Bài 69
Bài 70
KHÓA 5: Magic Science| Khoa học thật diệu kỳ!
Bài 1: Air| Không khí
(15:00)
Bài 2: Dry ice| Đá khô
(15:00)
Bài 3: Pendulums| Con lắc
(15:00)
Bài 4: Sound| Âm thanh
(15:00)
Bài 5: Density| Mật độ là gì?
(15:00)
Bài 6: Easy science experiments using salt| Thí nghiệm với muối
(15:00)
Bài 7: Hydrogen peroxide| Ô xy già dùng để làm gì?
(15:00)
Bài 8: Flying| Bay
(15:00)
Bài 9: Magnets| Nam châm
(15:00)
Bài 10: Static electricity|Tĩnh điện là gì?
(15:00)
Bài 11: Colors| Khoa học về màu sắc
(15:00)
Bài 12: Light| Nếu cuộc sống không có ÁNH SÁNG?
(15:00)
Bài 13: Vinegar| Dấm có tác dụng gì
(15:00)
Bài 14: Fire| Khoa học về LỬA
(15:00)
Bài 15: Fire safety| An toàn phòng cháy
(15:00)
Bài 16: Surface tension| Sức căng bề mặt
(15:00)
Tập 16. TUNA SALAD
Hoàn thành
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành khóa học này!
Quay lại
Thông báo!
Đóng
Thông báo!
Đóng
0
bình luận
Đăng